1

Danh Sách Các Cơ Sở Tự Công Bố Sản Phẩm Thuộc Lĩnh Vực Ngành Công Thương Năm 2022 (Tính đến ngày 9/9/2022)

 04:45 09/09/2022

Danh Sách Các Cơ Sở Tự Công Bố Sản Phẩm Thuộc Lĩnh Vực  Ngành Công Thương Năm 2022 (Tính đến ngày 9/9/2022)
Hải quan Trung Quốc chưa có kết luận chính thức về cơ sở đóng gói, mã số vùng trồng sầu riêng Việt Nam

Hải quan Trung Quốc chưa có kết luận chính thức về cơ sở đóng gói, mã số vùng trồng sầu riêng Việt Nam

 03:59 06/09/2022

Đến thời điểm này, phía Hải quan Trung Quốc chưa có kết luận chính thức đối với danh sách cơ sở đóng gói, mã số vùng trồng sầu riêng Việt Nam.
Bộ Sản phẩm: Chả Ốc Ea Súp nhồi ống nứa, Chả Cá thác lác Ea Súp! Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh Đắk Lắk

Bộ Sản phẩm: Chả Ốc Ea Súp nhồi ống nứa, Chả Cá thác lác Ea Súp! Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh Đắk Lắk

 00:12 05/09/2022

Bộ Sản phẩm: Chả Ốc Ea Súp nhồi ống nứa, Chả Cá thác lác Ea Súp của Cơ sở sản xuất thực phẩm An Phú là sản phẩm thực phẩm của huyện Ea Súp được đạt giải Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực năm 2022.
Tăng cường kiểm soát quyền lực trong công tác cán bộ và chống chạy chức, chạy quyền

Tăng cường kiểm soát quyền lực trong công tác cán bộ và chống chạy chức, chạy quyền

 22:53 30/08/2022

Để tiếp tục kiểm soát quyền lực trong công tác quản lý cán bộ và chống chạy chức, chạy quyền trong thời gian tới Bộ Chính trị tiếp tục chỉ đạo đến các cơ quan từ trung ương đến cơ sở, yêu cầu các cấp ủy, tổ chức cơ sở Đảng tập trung thực hiện các nội dung được quy định tại Quy định số 205-QĐ/TW của Bộ Chính trị.
Hình minh họa

Mời tham gia Hội chợ OCOP khu vực phía Bắc – Quảng Ninh 2022

 04:41 29/08/2022

Thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tổ chức “Hội chợ OCOP khu vực phía Bắc – Quảng Ninh 2022”. Nhằm tạo cơ hội để các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trong tỉnh quảng bá, giới thiệu các sản phẩm OCOP, nông sản, tìm kiếm đối tác và mở rộng thị trường.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,585.76 16,753.29 17,289.82
CAD 18,522.08 18,709.17 19,308.34
CNY 3,576.19 3,612.31 3,728.00
EUR 29,968.15 30,270.85 31,548.07
GBP 34,568.18 34,917.36 36,035.59
HKD 3,270.73 3,303.77 3,430.10
JPY 172.17 173.91 183.10
SGD 19,952.84 20,154.39 20,841.49
USD 26,090.00 26,120.00 26,480.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây