thong bao 1

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025

 21:54 13/08/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025 (đến ngày 14/8/2025)
thong bao 1

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025

 21:21 05/08/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025 (đến ngày 06/8/2025)
Sở Công Thương: Triển khai đăng ký kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2026

Sở Công Thương: Triển khai đăng ký kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2026

 04:36 24/07/2025

Ngày 21/07/2025, Sở Công Thương Đắk Lắk ban hành Công văn số 169/SCT-TTKC&XTTM về việc  đăng ký kế hoạch khuyến công năm 2026. Theo đó, để có cơ sở xây dựng kế hoạch kinh phí khuyến công địa phương (KCĐP) năm 2026 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, Sở Công Thương thông báo đến các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh có nhu cầu, quan tâm, đăng ký kế hoạch KCĐP năm 2026
qua ca phe chin

Tình hình sản xuất, chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê Niên vụ 2023-2024 và Kế hoạch Niên vụ cà phê 2024-2025

 22:49 17/07/2025

Hiện toàn tỉnh có trên 200 cơ sở chế biến cà phê (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh), phần lớn là doanh nghiệp vừa và nhỏ, chế biến theo phương pháp chế biến khô là chủ yếu. Những năm gần đây, công nghiệp chế biến cà phê của tỉnh có nhiều khởi sắc, nguồn nguyên liệu cà phê để phục vụ cho hoạt động chế biến rất lớn (sản lượng hàng năm trên 500.000 tấn), đây là nguồn nguyên liệu để các cơ sở chế biến quanh năm. 
thong bao

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

 03:50 14/07/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025 (đến ngày 14/7/2025)
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,617.70 16,785.56 17,323.11
CAD 18,557.29 18,744.74 19,345.03
CNY 3,570.48 3,606.54 3,722.04
EUR 29,930.84 30,233.17 31,508.78
GBP 34,653.12 35,003.15 36,124.11
HKD 3,276.09 3,309.18 3,435.71
JPY 171.94 173.68 182.86
SGD 19,957.33 20,158.92 20,846.16
USD 26,100.00 26,130.00 26,490.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây