Hoạt động hỗ trợ khuyến công địa phương tại Thành phố Buôn Ma Thuột

UBND tỉnh Đắk Lắk: ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Đắk Lắk.

 03:03 07/03/2023

        Ngày 03/3/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 360/QĐ-UBND về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Đắk Lắk.
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp: Kế hoạch tự học tập năm 2023

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp: Kế hoạch tự học tập năm 2023

 02:24 02/03/2023

Ngày 01 tháng 03 năm 2023, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp ban hành kế hoạch Tự học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ năm 2023
1

Triển khai Kế hoạch hưởng ứng Tháng hành động về An toàn, vệ sinh lao động ngành Công Thương năm 2023

 03:09 27/02/2023

Sở Công Thương vừa ban hành Kế hoạch hưởng ứng Tháng hành động về An toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ) ngành Công Thương năm 2023. Tháng hành động về ATVSLĐ năm nay được tổ chức từ ngày 01 đến ngày 31 tháng 5 với chủ đề: “Tăng cường xây dựng quy trình, biện pháp làm việc an toàn và cải thiện điều kiện lao động, giảm căng thẳng tại nơi làm việc”.
Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk triển khai công tác Nữ công năm 2023 

Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk triển khai công tác Nữ công năm 2023 

 20:40 23/02/2023

Ngày 14/2/2023, công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk ban hành Kế hoạch triển khai công tác Nữ công năm 2023 đối với các Công đoàn cơ sở trực thuộc
Phát động phong trào thi đua trong CNVCLĐ thuộc Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk, năm 2023 

Phát động phong trào thi đua trong CNVCLĐ thuộc Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk, năm 2023 

 22:25 10/02/2023

Ngày 10/2/2023, công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk ban hành Kế hoạch phát động thi đua năm 2023 đối với các Công đoàn cơ sở trực thuộc
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,773.70 16,943.13 17,485.65
CAD 18,623.19 18,811.31 19,413.64
CNY 3,601.60 3,637.98 3,754.47
EUR 29,978.20 30,281.01 31,558.50
GBP 34,570.85 34,920.05 36,038.19
HKD 3,287.87 3,321.08 3,448.05
JPY 171.79 173.53 182.70
SGD 19,943.48 20,144.93 20,831.60
USD 26,160.00 26,190.00 26,510.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây