Giá tiêu hôm nay 4/5: Bất ngờ tăng 1.000 đồng/kg; cao su kỳ hạn tiếp đà tăng giá

Giá tiêu hôm nay 4/5: Bất ngờ tăng 1.000 đồng/kg; cao su kỳ hạn tiếp đà tăng giá

  •   03/05/2022 21:11:00
  •   Đã xem: 1975
Giá tiêu hôm nay  (4/5) tăng trở lại với mức điều chỉnh là 1.000 đồng/kg. Theo ghi nhận, mức giá cao nhất ở thời điểm hiện tại là 80.000 đồng/kg. Trong phiên sáng nay, giá cao su kỳ hạn trên hai Sàn Tokyo và Thượng Hải tiếp tục đi lên.
Giá cà phê hôm nay 1/5: Tuần này tăng nhẹ 300 đ/kg

Giá cà phê hôm nay 1/5: Tuần này tăng nhẹ 300 đ/kg

  •   01/05/2022 10:31:00
  •   Đã xem: 900
Giá cà phê hôm nay 1/5/2022 tại thị trường thế giới và trong nước không có biến động mới. Tuần này, giá cà phê trong nước tăng nhẹ 300 đ/kg. Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 1/5 duy trì ổn định ở cả 2 sàn giao dịch lớn. Kết thúc phiên giao dịch mới nhất, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 7/2022 tăng 18 USD/tấn ở mức 2.107 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 15 USD/tấn ở mức 2.109 USD/tấn.
Ban hành Kế hoạch Triển khai cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2022

Ban hành Kế hoạch Triển khai cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2022

  •   27/04/2022 03:57:22
  •   Đã xem: 1153
Kế hoạch Triển khai cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2022 (Cuộc vận động) vừa được Ban chỉ đạo Trung ương Cuộc vận động ban hành.
Đắk Lắk:  Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 4/2022

Đắk Lắk:  Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 4/2022

  •   24/04/2022 20:36:00
  •   Đã xem: 909
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên bàn tỉnh Đắk Lắk tháng 04/2022 ước thực hiện đạt 8.404,7 tỷ đồng, tăng 2,4% so với tháng trước. Lũy kế 4 tháng đầu năm ước thực hiện 32.119,9 tỷ đồng, tăng 10,6% so với cùng kỳ năm 2021, đạt 35,5% kế hoạch năm.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,972.98 17,144.43 17,693.40
CAD 18,618.83 18,806.90 19,409.10
CNY 3,615.22 3,651.74 3,768.67
EUR 30,265.01 30,570.72 31,860.44
GBP 34,706.83 35,057.40 36,179.96
HKD 3,296.38 3,329.68 3,456.98
JPY 172.18 173.92 183.11
SGD 20,024.51 20,226.77 20,916.25
USD 26,175.00 26,205.00 26,445.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây