Giá cà phê hôm nay 10/5: Giảm sâu tới 1.000 đ/kg

Giá cà phê hôm nay 10/5: Giảm sâu tới 1.000 đ/kg

  •   10/05/2022 02:27:00
  •   Đã xem: 875
Giá cà phê hôm nay 10/5/2022 tại thị trường thế giới và trong nước đồng loạt giảm sâu. Trong đó, cà phê trong nước giảm tới 1.000 đ/kg; về mức 39.400 - 40.100 đ/kg.
Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 10/5 đồng loạt giảm mạnh ở cả 2 sàn giao dịch lớn.
Xuất khẩu hàng hóa vượt 120 tỷ USD, xuất siêu cao

Xuất khẩu hàng hóa vượt 120 tỷ USD, xuất siêu cao

  •   09/05/2022 10:16:00
  •   Đã xem: 680
Hết tháng 4, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tăng trưởng cao (tăng 16,5%), đạt 122,48 tỷ USD – theo thông tin được Tổng cục Hải quan công bố Tháng 4, xuất khẩu hàng hóa cả nước đạt 33,32 tỷ USD, giảm 4% so với tháng trước. Trong thành tích xuất khẩu chung, khối doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đạt 24,23 tỷ USD, giảm 6,2%, cao hơn mức giảm bình quân chung của cả nước.
Giá cà phê hôm nay 6/5: Quay đầu giảm nhẹ

Giá cà phê hôm nay 6/5: Quay đầu giảm nhẹ

  •   06/05/2022 03:51:00
  •   Đã xem: 693
Giá cà phê trong nước và thế giới đồng loạt giảm nhẹ. Trong đó, thị trường cà phê trong nước giảm về mức 41.600 - 42.200 đ/kg. Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 6/5 đồng loạt giảm nhẹ ở cả 2 sàn giao dịch lớn. Kết thúc phiên giao dịch mới nhất, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 7/2022 giảm 1 USD/tấn ở mức 2.136 USD/tấn, giao tháng 9/2022 giảm 2 USD/tấn ở mức 2.131 USD/tấn.
Giá tiêu hôm nay 6/5: Quay đầu giảm 500 đ/kg

Giá tiêu hôm nay 6/5: Quay đầu giảm 500 đ/kg

  •   06/05/2022 03:48:00
  •   Đã xem: 1368
Giá tiêu hôm nay 6/5/2022 tại thị trường trong nước giảm nhẹ sau thời gian dài đi ngang. Hiện giá hồ tiêu trong nước đang giao dịch quanh mức 76.500 - 79.500 đ/kg. Giá tiêu hôm nay 6/5 tại thị trường trong nước đồng loạt giảm nhẹ so với hôm qua. Cụ thể, giá hồ tiêu hôm nay tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông đang thu mua ở mức 75.500 đ/kg; giảm 500 đồng so với hôm qua.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,948.48 17,119.68 17,667.91
CAD 18,628.03 18,816.19 19,418.75
CNY 3,644.75 3,681.57 3,799.46
EUR 30,084.46 30,388.34 31,670.46
GBP 34,248.46 34,594.40 35,702.23
HKD 3,288.14 3,321.36 3,448.35
JPY 163.03 164.68 173.39
SGD 19,861.10 20,061.72 20,745.63
USD 26,098.00 26,128.00 26,408.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây