CHAM DIEM SPCNNTTB

Kế hoạch tổ chức chấm điểm và công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2021

  •   17/10/2021 22:05:00
  •   Đã xem: 560
Ngày 13/10/2021, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh ban hành Kế hoạch số 1407/KH-HĐBC nhằm chuẩn bị tốt cho công tác tổ chức chấm điểm và tôn vinh các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu năm 2021.
Hỗ trợ thiết bị tiên tiến phục vụ sản xuất cà phê bột tại xã Quảng Tiến, huyện Cư M’gar

Hỗ trợ thiết bị tiên tiến phục vụ sản xuất cà phê bột tại xã Quảng Tiến, huyện Cư M’gar

  •   07/10/2021 16:29:00
  •   Đã xem: 571
Thực hiện Quyết định số 17/QĐ-SCT ngày 05/3/2021 của Sở Công Thương V/v phê duyệt kế hoạch khuyến công địa phương năm 2021, sau thời gian triển khai thực hiện, ngày 27 tháng 9 năm 2021, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn thát triển công nghiệp phối hợp với Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cư M’gar đã tổ chức nghiệm thu đề án khuyến công địa phương 2021: Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất cà phê bột tại xã Quảng Tiến, huyện Cư M’gar.
Nghiệm thu và đưa vào hoạt động thiết bị sản xuất cà phê bột tại xã Chứ Kbô, huyện Krông Búk

Nghiệm thu và đưa vào hoạt động thiết bị sản xuất cà phê bột tại xã Chứ Kbô, huyện Krông Búk

  •   04/10/2021 19:09:00
  •   Đã xem: 693
Sáng ngày 28/9/2021, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công nghiệp phối hợp tổ chức nghiệm thu Đề án Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất cà phê bột tại Hộ kinh doanh Nguyễn Đình Vạn, tại xã Chứ Kbô, huyện Krông Búk.
Công bố Quyết định bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

Công bố Quyết định bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

  •   22/09/2021 23:24:00
  •   Đã xem: 1075
Sáng ngày 20/9/2021, Sở Công Thương tổ chức Buổi công bố và trao Quyết định bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,671.77 16,840.18 17,379.52
CAD 18,561.29 18,748.78 19,349.25
CNY 3,565.54 3,601.56 3,716.91
EUR 29,900.66 30,202.69 31,477.08
GBP 34,692.55 35,042.98 36,165.30
HKD 3,266.25 3,299.24 3,425.40
JPY 172.58 174.32 183.54
SGD 19,947.16 20,148.65 20,835.59
USD 26,060.00 26,090.00 26,450.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây