Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác văn thư lưu trữ. 

Thứ năm - 14/06/2018 04:46
Ngày 08/6/2018, UBND tỉnh ban hành Công văn số 4593/UBND-TH, gửi các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố về việc thực hiện Thông báo số 408/TB-VTLTNN ngày 02/5/2018 của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước về kết quả kiểm tra thực hiện các quy định của pháp luật về văn thư, lưu trữ của UBND tỉnh Đắk Lắk.
 

Ảnh minh họa (nguồn internet)

Theo đó, UBND tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành và chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nội dung sau:

Quán triệt thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh về tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh, tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật, văn bản hướng dẫn tỉnh, văn bản hướng dẫn nghiệp vụ về công tác văn thư, lưu trữ tới toàn thể cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao vai trò, tầm quan trọng của công tác văn thư, lưu trữ.

Tiếp tục hoàn thiện, sửa đổi hoặc ban hành mới các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác văn thư, lưu trữ cho phù hợp với quy định mới của Nhà nước và tổ chức thực hiện.

Sở Nội vụ thường xuyên kiểm tra, giám sát đối với hoạt động dịch vụ lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các trường hợp vi phạm các quy định trong hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định của pháp luật, báo cáo UBND tỉnh kết quả kiểm tra theo quy định.

Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí hoạt động văn thư, lưu trữ theo quy định tại Điều 39 Luật Lưu trữ.

Phối hợp với Sở Nội vụ xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch chỉnh lý tài liệu tồn đọng, tích đống trên địa bàn tỉnh.

Nội dung chi tiết tại đây.

Tác giả: Mai thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,786.10 15,945.55 16,457.81
CAD 17,795.56 17,975.31 18,552.78
CNY 3,346.13 3,379.92 3,489.03
EUR 26,186.52 26,451.03 27,623.56
GBP 30,644.88 30,954.42 31,948.85
HKD 3,081.01 3,112.13 3,212.11
JPY 160.75 162.37 170.14
SGD 17,990.91 18,172.63 18,756.44
USD 24,545.00 24,575.00 24,895.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây