22:49 11/08/2025
Thực hiện Quyết định số 4052/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 224 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia năm 2025; Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 22 thán 5 năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Thanh Hoá năm 2025.
03:30 11/08/2025
Thực hiện Chương trình cấp quốc gia và xúc tiến thương mại năm 2025 được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định 4057/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2024, Cục xúc tiến thương mại tổ chức đoàn tham gia hội chợ Thương mại điện tử toàn cầu lần thứ tư năm 2025 tại thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
23:04 10/08/2025
04:13 04/08/2025
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 01602/UBND-ĐTKT ngày 30/7/2025 về việc hỗ trợ truyền thông và cử làm đại lễ tham dự sự kiện quốc tế InnoEx 2025, theo đó UBND tỉnh giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu, tham mưu triển khai nội dung thuộc thẩm quyền; đồng thời phổ biến đến các đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia sự kiện quốc tế InnoEx 2025.
04:44 01/08/2025
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Nghệ An tại văn bản số 11468/UBND-KT ngày 23/12/2024 về việc thực hiện đề án phát triển sản phẩm hàng hoá lưu niệm phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2019-2025; Kế hoạch số 1885/KH-SVHTTDL ngày 13/6/2025 của Sở Văn Hoá, Thể thao và Du lịch Nghệ An về tổ chức cuộc thi thiết kế và sáng tạo với chủ đề “Sản phẩm hàng hóa lưu niệm đặc trưng của Nghệ An”. Sở văn hóa, thể thao và du lịch Nghệ An trân trọng phát động cuộc thi thiết kế và sáng tạo với chủ đề “Sản phẩm hàng hóa lưu niệm đặc trưng nghệ An".
Code | Buy | Transfer | Sell |
---|---|---|---|
AUD | 16,624.48 | 16,792.41 | 17,330.23 |
CAD | 18,532.73 | 18,719.93 | 19,319.48 |
CNY | 3,564.83 | 3,600.84 | 3,716.16 |
EUR | 29,809.95 | 30,111.06 | 31,381.61 |
GBP | 34,623.04 | 34,972.76 | 36,092.86 |
HKD | 3,256.25 | 3,289.14 | 3,414.92 |
JPY | 171.77 | 173.50 | 182.68 |
SGD | 19,913.17 | 20,114.31 | 20,800.09 |
USD | 26,050.00 | 26,080.00 | 26,440.00 |