Hội nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP đợt 2, năm 2020.

Thứ tư - 02/12/2020 03:05
Ngày 30/11, tại Thành phố Buôn Ma Thuột diễn ra Hội nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP đợt 2, năm 2020.
1 33
Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP tỉnh tổ chức Hội nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP đợt 2, năm 2020. Ông Nguyễn Hoài Dương, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn chủ trì hội nghị.
3 25
Tại hội nghị, các thành viên hội đồng đánh giá, phân hạng OCOP tỉnh tiến hành chấm điểm đánh giá, phân hạng đợt 2 cho 17 sản phẩm của 7 huyện, thị xã.
Trong đó:
 - Huyện Krông Búk có 2 sản phẩm: Cà phê bột Skin Coffee và Nấm bào ngư Hưng Phát.
 - Huyện Ea Súp: 1 sản phẩm Gạo Phúc Thọ đen.
 - Thị xã Buôn Hồ: 1 sản phẩm Cà phê bột Hương Mỹ
 - Huyện Krông Năng: 2 sản phẩm Cà phê cao cấp túi lọc Anh Nguyên và Hạt mắc ca Đắk Lắk cao cấp.
 - Huyện Lắk: 1 sản phẩm Gạo sạch Mười Đào
 - Huyện Ea Kar: 3 sản phẩm Trà thảo mộc Xuân Sang; Cà phê bột Quyên Trang; Bột Ca cao nguyên chất.
 - Huyện Cư M’gar: 7 sản phẩm Cà phê bột The Honey Trung Hòa; Cà phê bột Trung Hòa; Cà phê hạt Trung Hòa; Cà phê bột K7; Viên nghệ mật ong; Cà phê bột Dũng Thơ; Mật ong hoa cúc rừng.
Trên đây là những sản phẩm đã được Hội đồng đánh giá, phân loại OCOP cấp huyện đánh giá đạt trên 50 điểm tương đương 3 sao trở lên.
2 27
Các thành viên hội đồng đánh giá, phân hạng OCOP tỉnh nghiên cứu, đánh giá và chấm điểm cho 17 sản phẩm tham gia chương trình.

Tác giả: H Yer - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,687.11 15,845.56 16,354.58
CAD 17,765.99 17,945.45 18,521.92
CNY 3,366.94 3,400.95 3,510.73
EUR 26,153.22 26,417.39 27,588.37
GBP 30,568.76 30,877.53 31,869.43
HKD 3,083.72 3,114.87 3,214.93
JPY 159.36 160.97 168.67
SGD 17,960.45 18,141.87 18,724.65
USD 24,560.00 24,590.00 24,910.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây