Tập huấn đào tạo kỹ năng bán hàng Online trên nền  tảng số cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Tập huấn đào tạo kỹ năng bán hàng Online trên nền tảng số cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

 09:35 17/10/2025

Ngày 17/10/2025 tại Khách sạn Hai Bà Trưng, số 08 Hai Bà Trưng, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Dưới sự chỉ đạo của Sở Công Thương, Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại tỉnh Đắk Lắk đã tổ chức lớp tập huấn đào tạo kỹ năng bán hàng Online trên nền  tảng số cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk nhằm thúc đẩy và hỗ trợ chuyển đổi số cho doanh nghiệp trên toàn tỉnh Đắk Lắk.
 
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

 22:27 16/10/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025 (đến ngày 17/10/2025)
Đoàn tỉnh Đắk Lắk tham dự Lễ hội cà phê lần thứ I tại Trung Quốc

Tỉnh Đắk Lắk tham dự Lễ hội cà phê Trung Quốc - Việt Nam (Hồng Hà)

 04:54 03/10/2025

Từ ngày 25-29/9/2025, tỉnh Đắk Lắk đã cử Đoàn công tác tham dự Lễ hội cà phê Trung Quốc - Việt Nam (Hồng Hà) lần thứ I diễn ra tại Châu Hồng Hà, thuộc tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Đoàn tham dự Lễ hội của tỉnh Đắk Lắk, Trưởng đoàn là Ông Nguyễn Hải Triều - Phó Giám đốc Sở Công Thương, Bà Nguyễn Thụy Phương Hiếu - Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bà Đặng Thị Thủy - Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ông Nguyễn Hữu Chí - Phó chủ tịch Phường Buôn Ma Thuột,  Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột, Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại tỉnh Đắk Lắk cùng hơn 50 doanh nghiệp cà phê trong và ngoài tỉnh.
thong bao 1

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

 05:37 29/09/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025 (đến ngày 29/9/2025)
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,684.83 16,853.36 17,393.06
CAD 18,319.07 18,504.11 19,096.67
CNY 3,601.66 3,638.04 3,754.54
EUR 29,925.94 30,228.22 31,503.58
GBP 34,460.25 34,808.34 35,923.01
HKD 3,294.48 3,327.76 3,455.00
JPY 168.53 170.24 179.24
SGD 19,800.45 20,000.46 20,682.27
USD 26,116.00 26,146.00 26,356.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây