Giá cả thị trường ngày 24/12/2019 (Tham khảo tại đây)

Thứ hai - 23/12/2019 20:13

 GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TÓM TẮT GIÁ CÀ PHÊ     

Thị trường Giá Thay đổi
Giá thế giới
Robusta
(ICE Futures EU)
1.335USD   -39USD
Arabica
(ICE Futures US)
125.30USD -5.40USD
FOB HCM R2     USD     USD
Giá nội địa
Đắk Lắk 31.100-31.600VND
Lâm Đồng 30.500-30.900VND
Gia Lai 31.100-31.400VND
Đắk Nông 31.000-31.500VND

GIÁ NÔNG SẢN
Thị trường Giá Thay đổi
Hồ tiêu
Đen 40.500VND/kg
Trắng 81.000VND/kg
Hạt điều chẻ thu hồi nhân
Dưới 30% 44.000VND/kg
Trên 30% 48.000VND/kg
Ca cao lên men
Cargill chưa cộng thưởng CL  51.000VND/kg
Armajaro  56.000VND/kg
Cao su mủ nước
Tại vườn  30trđ/tấn
Tại nhà máy 30.5 trđ/tấn

GIÁ CÀ PHÊ

Thứ 3 - 24/12/2019

Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn

Gửi kho (đại lý) : 31.2 - 31.4 (đ/kg)

Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện)

31.3 - 31.5 (đ/kg)

R2_5% đen vỡ 1423

Thị trường tự do : 31.4 - 31.6 (đ/kg)

Bán R2 5% đen vỡ 33.9 (đ/kg) R1_Scr16_2% đen vỡ 1473

Xuất khẩu R2 FOB.HCM T1

Mua được cộng thêm +60 usd/tấn so với giá T1 sàn London

Bán được cộng thêm +90 usd/tấn so với giá T1 sàn London

Bán R1 S16_2% đen vỡ

35.1 (đ/kg)

R1_Scr18_2% đen vỡ 1488

HCM chào mua

[31.6 => 31.7] (đ/kg)

HCM chào bán

[31.8 => 32.0] (đ/kg)

 

Bán R1 S18_2% đen vỡ

35.2 (đ/kg)

R1_Scr16_0.1% đen 1528
Bán R1 S16_0.1% đen

36.3 (đ/kg)

R1_Scr18_0.1% đen 1543 USD/VND 23,110
Bán R1 S18_0.1% đen 36.7 (đ/kg) R1_Scr16 đánh bóng 1583

Cà phê tươi :

- Vùng sâu vùng xa: 5.500-6.000 (đ/kg)

- Vùng nguyên liệu chính: 6.500-7.000 (đ/kg)

- Hái chín: 10.000-12.000 (đ/kg)

Bán R1 S16 đánh bóng 37.6 (đ/kg) R1_Scr18 đánh bóng 1598 Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2771$/tấn (64.0 đ/kg)
Bán R1 S18 đánh bóng 37.9 (đ/kg)    
Bán Arabica A1/S18 chế biến ướt (washed) 69.000 (đ/kg)    
Bán Robusta R1/S13 chế biến Honey 53.000 (đ/kg) Chênh lệch Arabica và Robusta là 65.14 cent/lb = 1436 usd/tấn
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2]     [S16 = sàng hạt 16]     [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ]     [No Black = không hạt đen]     [Wet = chế biến ướt]     [Polished = đánh bóng]

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo KrôngNăng BuônHồ CưMgar PhướcAn KrôngAna BMT DakMin DakRlap BìnhDương
31.2-31.4 31.2-31.4 31.3-31.5 31.3-31.5 31.1-31.3 31.9-32.1 31.4-31.6 31.1-31.3 31.0-31.2 31.6-31.8
BảoLộc DiLinh LâmHà ChưSê IaGrai ĐứcCơ ĐăkHà GiaNghĩa ĐồngNai HCM
30.5-30.7 30.6-30.8 30.7-30.9 31.1-31.3 31.2-31.4 31.0-31.2 31.0-31.2 31.3-31.5 31.5-31.7 31.7-31.9

THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B

Mã hàng Số lượng Quy cách Kỳ hạn giao Giá chào bán - 24/12/2019
Việt Nam R2 (5% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +110 $/tấn so với giá London T3/20
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +160 $/tấn so với giá London T3/20
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +175 $/tấn so với giá London T3/20
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +215 $/tấn so với giá London T3/20
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +230 $/tấn so với giá London T3/20
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +270 $/tấn so với giá London T3/20
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 3/2020 +285 $/tấn so với giá London T3/20

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(UnGarbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

33400-100

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4689-14

(usd/tấn)

Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg)

Tiêu đen đầu giá

(Nông dân bán tại nhà)

40.500 (đ/kg)

Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l

(Nông dân bán tại nhà)

80.5 => 81.0 (đ/kg)

Giá Tiêu đã phân loại Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

35500-50

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4984-7

(usd/tấn)

Dak Lak 40.500 => 41.000

 

 

 

 

Gia Lai 40.000 => 40.500
Phú Yên 40.000 => 40.500
Dak Nông 41.000 => 41.500    
Đồng Nai 41.500 => 42.000    
Bình Phước 42.000 => 42.500

 

 

Bà Rịa VT 42.500 => 43.000

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 40.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 39.500 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 38.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 37.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 36.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 36.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 35.300 đ/kg

Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước

Doanh nghiệp

Giá chào Mua Loại tiêu Tiêu trắng 630 g/l
Thanh Cao - Chưsê 40.500 => 41.000 (đ/kg) Tiêu xô đen

500 g/l, 1%, 15,0%

0 (đ/kg)
Maseco - Chưsê 40.500 => 41.000 (đ/kg) 0 (đ/kg)
DK CN - Chưsê 40.000 => 40.500 (đ/kg)  
HHChư sê 40.000 => 40.500 (đ/kg) 0 (đ/kg)
GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   2195 ($/tấn)

Brazil ASTA 570

2250 ($/tấn)

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   2215 ($/tấn)

 

Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   2230 ($/tấn)

Kochi India ASTA

4989 ($/tấn)

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   2250 ($/tấn)

 

Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   2290 ($/tấn)

Lumpung Indonesia ASTA 570

2170 ($/tấn)    Tiêu đen

3622 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   2300 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   2345 ($/tấn)

Kuching Malaysia ASTA

3685 ($/tấn)    Tiêu đen

5275 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   2410 ($/tấn)

Haikou China

4450 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   3495 ($/tấn)  
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 44.000
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 43.000
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 42.000
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 41.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) T¡p chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 48.000
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 47.000
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 46.000
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 45.000
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) 40.0-42.0 (đ/kg)
Giá hạt điều tươi 28.0-30.0 (đ/kg)

Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam

Giá chào xuất khẩu điều thô

(F.O.B HCM)

Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam ($/tấn)

LB

2.95(usd/Pound) = 1.33 (usd/kg)
  0 ($/tấn) W240 4.30 (usd/Pound) = 1.94 (usd/kg)
  0 ($/tấn) W320 4.00 (usd/Pound) = 1.81 (usd/kg)
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

WW180

4.70

WW450 3.20

WW210

4.50

WS 2.50
WW240 3.90 LP 1.90

WW320

3.60

   
Thứ 3 - 24/12/2019

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2419 usd/tấn

+2$

51.000 đ/kg

56.000 đ/kg

0 đ/kg

GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 3 - 24/12/2019
Giá mua mủ nước Giá mua mủ tại nhà máy của các DN chế biến
Tại vườn Tại nhà máy Mủ chén dây khô 12.200 (đ/kg) Mủ đông khô 11.000 (đ/kg)
Mủ chén dây vừa 10.800 (đ/kg) Mủ đông vừa 9.900 (đ/kg)

280 (đ/độ)

= 30,0 triệu/tấn

285 (đ/độ) = 30,5 triệu/tấn

Mủ chén ướt 8.500 (đ/kg) Mủ đông ướt 8.900 (đ/kg)
Mủ tạp 12.200 (đ/kg) Mủ tận thu 4.500 (đ/kg)

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 35,300 (đ/kg) SVR 10 32,500 (đ/kg) Latex HA 25,200 (đ/kg)
SVR CV60 35,100 (đ/kg)

SVR 20

32,400 (đ/kg) Latex LA 25,400 (đ/kg)
SVR L 34,400 (đ/kg)

RSS1

35,100 (đ/kg)    
SVR 3L 34,100 (đ/kg) RSS3 34,400 (đ/kg)    
SVR 5 33,600 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 35,300 (đ/kg) SVR 10 30,200 (đ/kg) Latex HA 26,300 (đ/kg)
SVR CV60 35,100 (đ/kg)

SVR 20

29,900 (đ/kg) Latex LA 26,500 (đ/kg)
SVR L 34,400 (đ/kg)

RSS1

32,600 (đ/kg)    
SVR 3L 34,100 (đ/kg) RSS3 31,900 (đ/kg)    
SVR 5 31,600 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0 1600 1590 1/2020
SVR CV60 0 1590 1580 1/2020
SVR 3L 0 0 1560 1/2020
SVR 10CV 0 0 1480 1/2020
SVR 10 0 0 1440 1/2020
RSS3 0 0 0 0
Latex HA 0 0 1060 1/2020
Latex LA 0 0 1070 1/2020

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 10,700 (NDT/tấn) = 35,1 (triệu/tấn)

SVR3L

10,900 (NDT/tấn) = 35,8 (triệu/tấn)
SVR5 10,600 (NDT/tấn) = 34,8 (triệu/tấn)

SVR5

10,800 (NDT/tấn) = 35,4 (triệu/tấn)
SVR10 10,100 (NDT/tấn) = 33,1 (triệu/tấn)

SVR10

10,300 (NDT/tấn) = 33,8 (triệu/tấn)
SVR20 10,000 (NDT/tấn) = 32,8 (triệu/tấn) SVR20 10,200 (NDT/tấn) = 33,5 (triệu/tấn)
RSS3 10,900 (NDT/tấn) = 35,8 (triệu/tấn) RSS3 11,100 (NDT/tấn) = 36,4 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 1820-2 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 1713-3 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây