Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 02/4 hôm nay duy trì ổn định. Theo đó, thương lái tại Gia Lai và Đồng Nai tiếp tục thu mua hồ tiêu với giá 92.000 đồng/kg.
Cao hơn ở mức 94.000 đồng/kg và 94.500 đồng/kg gồm có Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu. Giá giao dịch hồ tiêu cao nhất hiện tại là 95.000 đồng/kg, được ghi nhận tại Đắk Lắk và Đắk Nông.
Giá hồ tiêu hiện tại đang dao động trong khoảng 92.000 - 95.000 đồng/kg.
Tiêu |
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát) |
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk |
95.000 |
- |
Gia Lai |
92.000 |
- |
Đắk Nông |
95.000 |
- |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
94.500 |
- |
Bình Phước |
94.000 |
- |
Đồng Nai |
92.000 |
- |
Cà phê |
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
Đắk Lăk |
98,600 |
0 |
Lâm Đồng |
98,100 |
0 |
Gia Lai |
98,600 |
0 |
Đắk Nông |
98,700 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
24,590 |
-10 |
Cà phê Robusta London |
|
3.479 USD/tấn |
Cà phê Arabica New York |
|
188.85 Cent/lb |
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg |
Giá điều Đắk lăk |
44.000 |
- |
Giá điều Đăk Nông |
43.000 |
|
Giá điều Gia Lai |
41.000 |
- |
Giá điều Kon Tum |
42.500 |
- |
Giá điều Lâm Đồng |
42.000 |
- |
Tham khảo giá mật ong trong nước |
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong khoái rừng |
|
620.000đ → 890.000đ/lít |
Mật ong ruồi rừng |
|
1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít |
Mật ong rừng U Minh |
|
680.000đ → 880.000đ/lít |
Mật ong rừng Tây Bắc |
|
580.000đ → 780.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi |
|
|
Mật ong hoa rừng Tây Bắc |
|
560.000đ → 660.000đ/lít |
Mật ong hoa nhãn |
|
260.000đ → 360.000đ/ lít |
Mật ong hoa cà phê |
|
200.000đ → 260.000đ/lít |
Mật ong hoa tràm |
|
260.000đ → 550.000đ/lít |
Mật ong hoa bạc hà |
|
390.000đ → 490.000đ/lít |
Mật ong hoa vải |
|
290.000đ → 390.000đ/lít |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
250.000-290.000 |
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
250.000-290.000 |
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
285.000 |
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
22.64 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
163.10 |
CAO SU RSS3, TSR20 |
|
|
Giá cao su Tokyo(TOCOM) |
Kg/Yên |
336.60 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
14.410 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore |
Sing/tấn |
164.40 |
|
|
|
|
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng |
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) |
+Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
133.000 - 136.000 |
- |
RI6 Xô |
120.000 - 125.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
210.000 - 212.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
185.000 – 190.000 |
- |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
130.000 – 135.000 |
- |
RI6 Xô |
115.000 - 120.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
208.000 - 210.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
185.000 - 190.000 |
- |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
130.000 – 135.000 |
- |
RI6 Xô |
115.000 - 120.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
208.000 - 210.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
185.000 - 190.000 |
- |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ |
Giá bán VNĐ/kg |
Khu vực |
Giá bơ 034 |
45.000 – 58.000 |
Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Giá bơ 036 |
30.000 – 35.000 |
Lâm Đồng, Đắk Lắk |
Giá bơ Booth |
35.000 – 40.000 |
Đắk Lắk, Đà Lạt |
Giá bơ sáp Đăk Lăk |
18.000 – 22.000 |
Đắk Lắk |
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi |
Giá cả/ đ/kg |
|
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk |
70,000 VND – 90,000 |
|
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng |
67,000 VND – 90,000 |
|
Giá mắc ca tươi Đắk Nông |
69,000 VND – 95,000 |
|
Giá mắc ca tươi Bình Định |
75,000 VND – 120,000 |
|
Giá hạt mắc ca sấy khô |
|
|
Giá hạt macca Đắk Lắk |
330.000 – 360.000 |
|
Giá hạt macca Lâm Đồng |
330.000 – 360.000 |
|
Giá hạt mắc ca Đắk Nông |
330.000 – 360.000 |
|
GIÁ CA CAO
Phân loại |
Giá cả/kg/VNĐ |
|
Hạt ca cao xô |
60.000 VND – 65.000 |
|
Hạt ca cao lên men loại I |
68,000 VND – 71,000 |
|
Cacao lên men loại II |
83,000 VND – 85,000 |
|
Ca cao lên men loại III |
90,000 VND – 94,000 |
|
Giá ca cao tươi |
6,200 VND – 6,500 |
|
Bột ca cao nguyên chất |
140,000 VND – 180,000 |
|