Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 03/10 tại các tỉnh trọng điểm trong nước đang dao động trong khoảng 69.000 - 72.000 đồng/kg.
Theo đó, Gia Lai và Đồng Nai đang ghi nhận mức giá lần lượt là 69.000 đồng/kg và 69.500 đồng/kg.
Hồ tiêu tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông vẫn được thu mua với cùng mức giá là 70.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 03/10 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng ổn định tại mức tương ứng là 71.000 đồng/kg và 72.000 đồng/kg.
Đồng Nai |
69.500 |
- |
Cà phê |
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
Đắk Lăk |
66,400 |
-100 |
Lâm Đồng |
65,800 |
-100 |
Gia Lai |
66,200 |
-100 |
Đắk Nông |
66,600 |
-100 |
Tỷ giá USD/VND |
24,170 |
+80 |
Cà phê Robusta London |
|
2.461 USD/tấn |
Cà phê Arabica New York |
|
149.10 Cent/lb |
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg |
Đắk lăk |
44.000 |
- |
Đắk Nông |
43.000 |
- |
Gia Lai |
41.000 |
- |
Kon Tum |
42.500 |
- |
Lâm Đồng |
42.000 |
- |
Tham khảo giá mật ong trong nước |
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong khoái rừng |
|
620.000đ → 890.000đ/lít |
Mật ong ruồi rừng |
|
1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít |
Mật ong rừng U Minh |
|
680.000đ → 880.000đ/lít |
Mật ong rừng Tây Bắc |
|
580.000đ → 780.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi |
|
|
Mật ong hoa rừng Tây Bắc |
|
560.000đ → 660.000đ/lít |
Mật ong hoa nhãn |
|
260.000đ → 360.000đ/ lít |
Mật ong hoa cà phê |
|
200.000đ → 260.000đ/lít |
Mật ong hoa tràm |
|
260.000đ → 550.000đ/lít |
Mật ong hoa bạc hà |
|
390.000đ → 490.000đ/lít |
Mật ong hoa vải |
|
290.000đ → 390.000đ/lít |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
245.000 |
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
250.000 |
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
Đường |
UScents/lb |
26.52 |
Cao su thế giới |
JPY/kg |
140.60 |
CAO SU RSS3, TSR20 |
|
|
Giá cao su Tokyo(TOCOM) |
Kg/Yên |
228.80 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
12.580 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore |
Sing/tấn |
132.90 |
|
|
|
|
|
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng |
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) |
Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
55.000 - 59.000 |
- |
RI6 Xô |
45.000 - 52.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
75.000 - 80.000 |
+5000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
65.000 - 71.000 |
+2000-3000 |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
55.000 - 58.000 |
- |
RI6 Xô |
45.000 - 50.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
74.000 - 79.000 |
+6000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
65.000 - 70.000 |
+5000 |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
RI6 Đẹp Lựa |
55.000 - 58.000 |
- |
RI6 Xô |
45.000 - 50.000 |
- |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa |
74.000 - 79.000 |
+6000 |
Sầu Riêng Thái Mua Xô |
65.000 - 70.000 |
+5000 |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Tên loại bơ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) |
60.000 |
100.000 – 110.000 |
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) |
55.000 |
80.000 – 90.000 |
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) |
40.000 |
60.000 – 80.000 |
BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Tên loại bơ |
Giá sỉ |
Giá thị trường |
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) |
30.000 |
60.000 – 70.000 |
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) |
25.000 |
40.000 – 50.000 |
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) |
20.000 |
30.000 – 40.000 |