Bảng giá Nông sản ngày 9/5/2024

Thứ tư - 08/05/2024 23:29
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 9/5/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 9/5 tăng giảm trái chiều 1.000 - 2.000 đồng/kg. Cụ thể, tỉnh Đắk Lắk tăng 1.000 đồng/kg lên 104.000 đồng/kg - cao nhất hiện tại. 
Ngược lại, Gia Lai, Đồng Nai, Đắk Nông và Bình Phước giảm 1.000 - 2.000 đồng/kg về chung mức 102.000 đồng/kg. Bà Rịa - Vũng Tàu tiếp tục neo ở mức 103.000 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 104.000 +1000
Gia Lai 102.000 -1000
Đắk Nông 102.000 -2000
Bà Rịa - Vũng Tàu 103.000 -
Bình Phước 102.000 -2000
Đồng Nai 102.000 -1000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 95,000 -1000
Lâm Đồng 94,000 -1000
Gia Lai 94,000 -1000
Đắk Nông 95,200 -1000
Tỷ giá USD/VND 25,125 0
Cà phê Robusta London   3.378 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   196.65 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 42.000 -
Giá điều Đăk Nông 41.000  
Giá điều Gia Lai 39.000 -
Giá điều Kon Tum 40.500 -
Giá điều Lâm Đồng 40.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.62
Cao su thế giới JPY/kg 163.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  313.20
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.865
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 163.20
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 58.000 – 63.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 77.000 - 82.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 60.000 - 75.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 58.000 – 63.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 77.000 - 82.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 60.000 - 75.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 58.000 – 63.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 77.000 - 82.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 60.000 - 75.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk











    GIÁ HẠT MACCA
 
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

     GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây