Bảng giá Nông sản ngày 28/11/2024

Thứ năm - 28/11/2024 02:04
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 28/11/2024
 Theo khảo sát giá tiêu hôm nay 28/11 tăng giảm trái chiều tại các tỉnh thành trọng điểm, dao động trong khoảng 140.000 – 142.200 đồng/kg.
Ghi nhận tại khu vực Tây Nguyên, giá tiêu  tại tỉnh Đắk Nông đang được thu mua ở mức cao nhất là 142.200 đồng/kg, tăng 1.200 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Giá tiêu tại hai tỉnh Đắk Lắk và Gia Lai cùng tăng 1.000 đồng/kg, lần lượt đứng ở mức 142.000 đồng/kg và 141.500 đồng/kg.
Ở khu vực Đông Nam Bộ, thương lái tại Bình Phước điều chỉnh tăng 1.000 đồng/kg đối với giá thu mua hồ tiêu lên 141.000 đồng/kg.
Tuy nhiên, giá giao dịch tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai đồng loạt giảm 1.000 đồng/kg, xuống còn 140.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 142.000 +1.000
Gia Lai 141.500 +1.000
Đắk Nông 142.200 +1.200
Bà Rịa - Vũng Tàu 140.000 +1.000
Bình Phước 141.000 +1.000
Đồng Nai 140.000 +1.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 127,500 +5.900
Lâm Đồng 127,000 +6.000
Gia Lai 127,300 +5.700
Đắk Nông 127,800 +5.900
Tỷ giá USD/VND 25,145 -25
Cà phê Robusta London   5.533 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   323.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Gia Lai 24.500 – 26.000 -
Đăk Nông 25.000 – 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong ruồi Xuân Nguyên   250.000 – 715.000
Mật ong ruồi Tây Nguyên   450.000 – 800.000
Mật ong ruồi Hoa Ban Food   1.280.000
Mật ong ruồi Cà Mau   1.200.000
Mật ong ruồi Tín Phát   1.400.000
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn   250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải   180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo   120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 21.63
Cao su thế giới JPY/kg 187.30
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  350.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 17.850
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 192.00
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 60.000 – 70.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 177.000 – 180.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 70.000 – 80.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 60.000 – 70.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 178.000 – 180.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 78.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 140.000 – 144.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 70.000 – 80.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 170.000 – 180.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 78.000 -

  GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

  GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  
    GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây