Bảng giá Nông sản ngày 03/12/2024
Niê H Him
2024-12-02T22:37:35-05:00
2024-12-02T22:37:35-05:00
https://socongthuong.daklak.gov.vn/vi/news/thong-tin-gia-ca-thi-truong/bang-gia-nong-san-ngay-03-12-2024-5466.html
https://socongthuong.daklak.gov.vn/uploads/news/2024/hinh-caphe_1_1_1.jpg
Sở Công Thương Tỉnh Đắk Lắk
https://socongthuong.daklak.gov.vn/assets/images/logo.png
Thứ hai - 02/12/2024 22:37
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Khảo sát cho thấy, giá tiêu trong nước hôm nay 03/12 dao động trong khoảng 144.000 – 147.000 đồng/kg.
Trong đó, giá tiêu tại tỉnh Gia Lai tăng thêm 500 đồng/kg, lên mức 145.500 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh thành khác, giá giao dịch nhìn chung vẫn ổn định so với ngày hôm qua.
Hiện Đắk Lắk vẫn là địa phương có giá thu mua cao nhất cả nước với 147.000 đồng/kg.
Đứng ngay sau là giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông ở mức 146.500 đồng/kg.
Ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại hai tỉnh Bình Phước và Đồng Nai cùng được thu mua ở mức 145.000 đồng/kg. Còn tại Bà Rịa – Vũng Tàu, giá giao dịch đạt thấp nhất là 144.000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk
147.000
-
Gia Lai
145.500
+500
Đắk Nông
146.500
-
Bà Rịa - Vũng Tàu
144.000
-
Bình Phước
145.000
-
Đồng Nai
145.000
-
Cà phê
TT nhân xô
Giá trung bình
Thay đổi
Đắk Lăk
120,000
-10.000
Lâm Đồng
119,500
-10.000
Gia Lai
119,700
-10.300
Đắk Nông
120,000
-10.500
Tỷ giá USD/VND
25,140
-10
Cà phê Robusta London
5.834USD/tấn
Cà phê Arabica New York
296.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều
Giá hiên tại đ/kg
Thay đổi
Bình Phước
25.000 – 27.000
-
Đồng Nai
24.500 – 26.500
-
Đăk Lăk
21.000 – 25.000
-
Gia Lai
24.500 – 26.000
-
Đăk Nông
25.000 – 26.000
-
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu
180.000 - 350.000
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu
170.000 - 340.000
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu
130.000 - 310.000
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu
147.000 - 240.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng
Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng
700.000 – 800.000
+
Mật ong ruồi rừng
1.2triệu – 1.5triệu
+
Mật ong rừng U Minh
600.000-800.000
+
Mật ong rừng Tây Bắc
550.000-700.000
+
Loại mật ong nuôi
Mật ong hoa nhãn
250.000đ – 300.000
-
Mật ong hoa cà phê
200.000đ – 250.000
-
Mật ong hoa tràm
200.000đ – 250.000
-
Mật ong hoa bạc hà
300.000đ – 400.000
-
Mật ong hoa vải
180.000đ – 250.000
-
Mật ong hoa keo
120.000đ – 230.000
-
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực
(Đơn vị: Đồng/TSC)
Giá thu mua
Cao su Đắklak
Đồng/độ TSC
240.000-245.000
Cao su Bình Phước
Đồng/độ TSC
245.000-280.000
Cao su Đắk Nông
Đồng/độ TSC
260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM
Đồng/độ TSC
250.000-255.000
Cao su Phú Yên
Đồng/độ TSC
260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng
Đồng/độ TSC
250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa
Đồng/độ TSC
270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú
Đồng/độ TSC
270.000
Công ty cao su Bình Long
Đồng/độ TSC
259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu
Đồng/độ TSC
251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa
ĐVT
Giá hàng hóa
Đường
UScents/ lb
21.12
Cao su thế giới
JPY/kg
194.70
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM)
Kg/Yên
350.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải
Tấn/nhân dân tệ
18.105
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore
Sing/tấn
197.20
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)
Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp
140.000 – 144.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
60.000 – 70.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
177.000 – 180.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
70.000 – 80.000
-
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp
140.000 – 144.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
60.000 – 70.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
178.000 – 180.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
65.000 – 78.000
-
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Sầu riêng Ri6 đẹp
140.000 – 144.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
70.000 – 80.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
170.000 – 180.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
65.000 – 78.000
-
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ
Giá sỉ
Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp
18,000 – 25,000
30,000 – 35,000
Bơ Booth
20,000 – 35,000
40,000 – 45,000
Bơ 034
30,000 – 35,000
45,000 – 50,000
Bơ Hass
50,000 – 55,000
50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton
50,000 – 55,000
70,000 – 80,000
Bơ Cuba
35,000 – 40,000
50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc)
45,000 – 55,000
45,000 – 55,000
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk
70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng
67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông
69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định
75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk
330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng
330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông
330.000 – 360.000
GIÁ CA CAO
Phân loại
Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô
60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I
68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II
83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III
90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi
6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất
140,000 – 180,000