Bảng giá Nông sản ngày 27/9/2024

Thứ sáu - 27/09/2024 05:13
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 27/9/2024
Theo khảo sát giá tiêu hôm nay 27/9 đồng loạt giảm 1.000 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Cụ thể, giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Đắk Nông đã giảm xuống còn 149.000 đồng/kg. Giá tiêu tại Gia Lai được giao dịch ở mức thấp hơn là 148.000 đồng/kg.
Ghi nhận ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước đang cùng được thu mua ở mức 148.000 đồng/kg, riêng tại tỉnh Đồng Nai thương lái thu mua mức giá 149.000đ/kg
Như vậy, giá tiêu trong nước đã giảm tổng cộng 3.500 – 4.500 đồng/kg trong ba ngày vừa qua, xuống chỉ còn 148.000 – 149.000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 149.000 -1.000
Gia Lai 148.000 -1.000
Đắk Nông 149.000 -1.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 148.000 -1.000
Bình Phước 148.000 -1.000
Đồng Nai 149.000 -1.000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 122,000 +1.200
Lâm Đồng 121,000 +1.200
Gia Lai 120,800 +100
Đắk Nông 122,000 +1.200
Tỷ giá USD/VND 24,420 +70
Cà phê Robusta London   5.446 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   269.10 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg
Tỉnh Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Giá điều Đắk lăk 44.000 +2.000
Giá điều Đắk Nông 43.000 +2.000
Giá điều Gia Lai 41.000 +2.000
Giá điều Kontum 42.500 +5.000
Giá điều Lâm Đồng 42.000 +2.000
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   700.000đ – 800.000đ
Mật ong ruồi rừng   1.2 triệu đ – 1.5 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   600.000đ – 800.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   550.000đ – 700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn   250.000đ – 300.000đ/lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   200.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ – 400.000đ/lít
Mật ong hoa vải   180.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa keo   120.000đ – 230.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
 
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 23.57
Cao su thế giới JPY/kg 203.90
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  384.40
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.425
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 200.70
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 59.000 -
RI6 Xô 42.000 – 45.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 82.000 – 95.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 75.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 59.000 -
RI6 Xô 42.000 – 45.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 82.000 – 95.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 64.000 – 70.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 59.000  -
RI6 Xô 42.000 – 45.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 85.000 – 91.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 64.000 – 70.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
 
Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây