Bảng giá nông sản ngày 16/5/2025

Thứ năm - 15/05/2025 23:08
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 16/5/2025
Ghi nhận trong sáng nay 16/05, giá tiêu tại các tỉnh thành trọng điểm dao động trong khoảng 151.000 – 152.000 đồng/kg.
Cụ thể, tại hai tỉnh Tây Nguyên là Đắk Lắk và Đắk Nông, giá tiêu đồng loạt tăng 1.000 đồng/kg, lên mức 152.000 đồng/kg. Tại Gia Lai, giá tiêu vẫn giữ ổn định ở mức 151.000 đồng/kg.
Ngược lại, khu vực Đông Nam Bộ ghi nhận mức điều chỉnh giảm so với ngày hôm trước. Tại Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai, giá tiêu giảm 1.000 đồng/kg, về mức 151.000 đồng/kg. Riêng Bình Phước, giá tiêu được giao dịch ở mức 151.000 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg.
 
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 152.000 +1.000
Gia Lai 151.000 -
Đắk Nông 152.000 +1.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 151.000 -1.000
Bình Phước 151.000 -500
Đồng Nai 151.000 -1.000
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 126,500 -2.500
Lâm Đồng 125,700 -2.300
Gia Lai 126,000 -2.400
Đắk Nông 126,200 -2.300
Tỷ giá USD/VND 25,710 -40
Cà phê Robusta London   5.010 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   364.80 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh)
Giá điều tươi Giá (đ/kg) Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 Giảm 2.000
Gia Lai 24.000 – 26.000 Giảm 1.000
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 Tăng 1.000
Đồng Nai 24.500 – 26.500 Ổn định
Đăk Nông 25.000 – 26.000 Giảm 500
Điều thô    
Bình Phước 180.000 – 250.000 Ổn định
Đồng Nai 170.000 – 230.000 Giảm 5.000
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
Kon Tum 300.000 – 400.000 Tăng 10.000
Lâm Đồng 180.000 – 350.000 Ổn định
Vũng Tàu 130.000 – 310.000 Giảm 5.000
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 Tăng 10.000
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 Ổn định
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 Giảm 5.000
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 Ổn định
Rang muối bóc vỏ 300.000 – 400.000 Tăng 5.000
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 Ổn định
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 Tăng 10.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 401 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 397 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 409 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 359 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Phú Riềng Mủ nước 440 đồng/TSC
Mủ tạp 400 đồng/TSC
Bà Rịa TSC từ 30 trở lên 452 đồng/TSC
TSC từ 25 đến dưới 30 447 đồng/TSC
TSC từ 20 đến dưới 25 442 đồng/TSC
Mủ chén độ DRC ≥ 50% 18.000đồng/kg
Mủ chén độ DRC từ 45- 50% 16.700đồng/kg
Mủ đông độ DRC từ 35- 45% 13.500đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 17.67
Cao su thế giới JPY/kg 175.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  342.10
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.680
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 175.00
 GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 A 53.000 - 55.000  -
Sầu riêng Ri6 B 32.000 - 40.000 -
Sầu riêng Ri6 C 25.000 - 28.000 -
Sầu riêng Ri6 VIP 65.000 -
Sầu riêng Thái A 73.000 - 76.000 -
Sầu riêng Thái B 53.000 - 56.000 -
Sầu riêng Thái C 38.000 - 40.000 -
Sầu riêng Thái VIP 90.000 - 95.000  -
Sầu riêng Musang King A 125.000 - 130.000 -
Sầu riêng Musang King B 105.000 -
Sầu riêng Sáu Hữu A 70.000 - 75.000 -
Sầu riêng Sáu Hữu B 50.000 - 55.000 -
Sầu riêng Chuồng Bò A 48.000 - 50.000 -
Sầu riêng Chuồng Bò B 30.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 A 52.000 - 54.000 -
Sầu riêng Ri6 B 35.000 - 38.000 -
Sầu riêng Ri6 C 25.000 - 28.000 -
Sầu riêng Ri6 VIP 65.000 -
Sầu riêng Thái A 71.000 - 74.000 -
Sầu riêng Thái B 51.000 - 54.000 -
Sầu riêng Thái C 33.000 - 35.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riếng R16 đẹp 62.000 - 65.000 -
Sẩu riếng R16 xô 42.000 - 45.000 -
Sẩu riếng R16 (loại C) 32.000 - 35.000 -
Sẩu riếng Thái Lan (Dona) đẹp 77.000 - 80.000 -
Sẩu riếng Thái xô 57.000 - 64.000 -
Sẩu riếng Thái (loại C) 40.000 - 45.000 -
 GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -

 GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây