Bảng giá nông sản ngày 24/9/2025

Thứ ba - 23/09/2025 23:53

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Bảng giá nông sản ngày 24/9/2025

Khảo sát cho thấy, giá tiêu trong nước sáng nay 24/9 dao động trong khoảng 147.000 – 150.000 đồng/kg, tăng giảm trái so với ngày hôm qua. Cụ thể, giá tiêu  tại TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ) tăng 1.000 đồng/kg, lên mức 150.000 đồng/kg. Ngược lại, giá tiêu tại Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) được các thương lái điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg, xuống còn 149.000 đồng/kg.

Trong khi đó, Đắk Lắk vẫn duy trì ổn định ở mức 150.000 đồng/kg. Còn tại Gia Lai giữ mức thấp nhất ở mức 147.000 đồng/kg, thấp nhất trên thị trường. Đồng Nai (Bình Phước cũ) giá ko đổi ở mức 149.000 đ/kg.

 Tiêu 

Tỉnh/huyện 

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

+/- so với hôm qua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk

150.000

-

Gia Lai

147.000

-

Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)

149.000

-1.000

TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ)

150.000

+1.000

Đồng Nai (Bình Phước cũ)

149.000

-

Cà phê

 

 

Cà phê nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

Đắk Lăk

114.500

+2.500

Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)

113,500

+2.000

Gia Lai

114,000

+2.200

Tỷ giá USD/VND

26,198

+20

Cà phê Robusta London

4.280 USD/tấn

+

Cà phê Arabica New York

368.25 Cent/lb

+

GIÁ ĐIỀU (Khu vực/chủng loại)

Giá điều tươi

Giá (vnđ/kg)

Thay đổi

Đồng Nai (Bình Phước cũ)

45.000 – 48.000

-

Gia Lai

41.000 – 45.000

-

Đắk Lắk

40.000 – 45.000

-

Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)

43.000 – 50.000

-

Giá điều khô

 

 

Đồng Nai (Bình Phước cũ)

180.000 – 250.000

-

Điều nhân trắng (xuất khẩu)

 

 

W180 (180 hạt/kg)

300.000 – 400.000

-

W240 (240 hạt/kg)

180.000 – 350.000

-

W450 (450 hạt/kg)

130.000 – 310.000

-

Điều chế biến

 

 

Rang muối vỏ lụa

250.000 – 350.000

-

Rang muối bóc vỏ

350.000 – 400.000

-

Rang bơ Bình Phước

280.000 – 450.000

-

Tẩm mật ong

450.000 – 900.000

-

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng 

Giá thị trường (VNĐ/lít)

Thay đổi +/-

Mật ong khoái rừng

700.000đ → 800.000

-

Mật ong ruồi rừng

1.2 triệu đ → 1.5 triệu

-

Mật ong rừng U Minh

600.000đ → 800.000

-

Mật ong rừng Tây Bắc

500.000đ → 700.000

-

Loại mật ong nuôi

 

 

Mật ong hoa nhãn

200.000đ → 250.000

-

Mật ong hoa cà phê

200.000đ → 260.000

-

Mật ong hoa tràm

200.000đ → 250.000

-

Mật ong hoa bạc hà

300.000đ → 400.000

-

Mật ong hoa vải

180.000đ → 250.000

-

Mật ong hoa keo

120.000đ→230.000

-

Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước

Tên công ty

Loại mủ

Giá cả

Mang Yang

Mủ nước (loại 2-loại 1) 

388 - 399 đồng/TSC

Mủ đông tạp (loại 2-loại 1)

346 - 395 đồng/DRC

 

Phú Riềng

Mủ nước

420 đồng/TSC

Mủ tạp

390 đồng/DRC

Cao su Bà Rịa

Mủ nước, độ TSC từ 25 đến dưới 30

405 đồng/độ TSC/kg

Mủ đông DRC (35 - 44%)

14.200 đồng/kg

Mủ nguyên liệu 

19.000 đồng/kg

 

Bình Long

Giá thu mua tại nhà máy

422 đồng/độ TSC/kg

Giá thu mua tại đội sản xuất 

412 đồng/TSC/kg

Mủ tạp (DRC 60%)

14.000 đồng/kg

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới 

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giá hàng hóa

Đường

UScents/lb

15.66

Cao su thế giới

JPY/kg

171.90

CAO SU RSS3, TSR20

 

 

Giá cao su Tokyo(TOCOM)

Kg/Yên

321.00

Giá cao su tự nhiên (SHFE)-Thượng Hải 

Tấn/nhân dân tệ

14.780

Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore

Sing/tấn

173.20

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Phân Loại

Giá/Kg/VNĐ

  
Sầu riêng Ri6 

25.000 – 42.000

 

-

Sầu Thái 

40.000 – 82.000

 

-

Giá sầu riêng tại khu vực miền Đông
Phân loạiĐồng NaiBình PhướcTây Ninh
Sầu riêng Ri6 loại A

40.000 - 42.000

40.000 - 42.000

40.000 - 42.000

Sầu riêng Ri6 loại B

25.000 -28.00

25.000 - 28.000

25.000 - 26.000

Sầu riêng Ri6 loại C

Thương lượng

Thương lượng

Thương lượng

Sầu riêng Thái loại A

80.000 - 83.000

80.000 - 83.000

80.000 - 83.000

Sầu riêng Thái loại B

60.000 - 63.000

60.000 - 63.000

60.000 - 63.000

Sầu riêng Thái loại C

40.000 - 43.000

40.000 - 43.000

40.000 - 43.000

Giá sầu riêng tại Tây Nguyên

Phân loại

Tây Nguyên

Gia Lai

Đắk Lắk

Sầu riêng Ri6 loại A

40.000 - 43.000

40.000 - 42.000

40.000 - 43.000

Sầu riêng Ri6 loại B

25.000 -28.000

25.000 - 28.000

25.000 - 27.000

Sầu riêng Ri6 loại C

Thương lượng

Thương lượng

Thương lượng

Sầu riêng Thái loại A

80.000 - 85.000

82.000 - 85.000

84.000 - 87.000

Sầu riêng Thái loại B

60.000 - 65.000

62.000 - 65.000

64.000 - 67.000

Sầu riêng Thái loại C

43.000  

42.000 - 45.000

43.000  

 

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại Bơ

Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg)

Thay đổi +/-

Bơ 034 (Đắk Lắk, Lâm Đồng)

45.000 – 58.000

-

Giá bơ 036 (Lâm Đồng, Đắk Lắk)

30.000 – 35.000

-

Giá bơ Booth (Đắk Lắk, Đà Lạt)

35.000 – 40.000

-

Giá bơ sáp Đăk Lăk (Đắk Lắk)

18.000 – 22.000

-

 

GIÁ HẠT MACCA

LoạiGiá tiền (đ/kg)

Thay đổi +/-

Hạt ca cao xô

60.000 – 65.000

-

Hạt ca cao lên men loại I

68,000 – 71,000

-

Cacao lên men loại II

83,000 – 85,000

-

Ca cao lên men loại III

90,000 – 94,000

-

Giá ca cao tươi

6,200 – 6,500

-

Bột ca cao nguyên chất

140,000 – 180,000

-

Macca sấy khô Việt Nam  
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ

330.000 - 360.000

-

Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ

450.000 - 600.000

-

Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ

250.000 - 360.000

-

Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ

320.000 - 450.000

-

Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ

250.000 - 360.000

-

Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ

420.000 - 600.000

-

Macca sấy khô nhập khẩu

 

 

Macca Úc sấy khô còn vỏ

360.000 - 400.000

-

Macca Úc sấy khô tách vỏ

800.000 - 850.000

-

Macca Mỹ sấy khô còn vỏ

500.000 - 600.000

-

Macca Mỹ sấy khô tách vỏ

1.000.000 - 1.230.000

-

Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ

300.000 - 340.000

-

Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ

700.000 - 900.000

-

Macca tươi

 

 

Macca tươi Đắk Lắk

70.000 – 90.000

-

Macca tươi Lâm Đồng

67.000 – 90.000

-

Macca tươi Gia Lai (Bình Định cũ)

75.000 – 120.000

-

 

GIÁ CA CAO

Phân loại

Giá kg/VNĐ

 

Khu vực Tây Nguyên 

 

Đắk Lắk 

240.000 – 260.000

-

Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)

240.000 – 260.000

-

Hạt cacao ướt lên men

80.000 

-

Khu vực Đông Nam Bộ

 

 

TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao tươi)

14.000 – 15.000

-

TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao khô)

225.000 – 230.000

-

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,975.57 17,147.04 17,696.05
CAD 18,603.97 18,791.89 19,393.57
CNY 3,620.81 3,657.38 3,774.49
EUR 30,385.60 30,692.52 31,987.31
GBP 34,782.66 35,134.00 36,258.93
HKD 3,302.83 3,336.19 3,463.73
JPY 172.56 174.30 183.51
SGD 20,042.39 20,244.84 20,934.88
USD 26,195.00 26,225.00 26,445.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây