Bảng giá nông sản ngày 22/9/2025

Chủ nhật - 21/09/2025 23:42

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Bảng giá nông sản ngày 22/9/2025

Ghi nhận trong sáng nay 22/9, giá tiêu  tại các địa phương sản xuất trọng điểm dao động trong khoảng 147.000 – 150.000 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm trước.
Trong đó, giá tiêu tại Đắk Lắk và Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) đứng ở mức cao nhất là 150.000 đồng/kg; tiếp đến là Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai (Bình Phước cũ) đạt 149.000 đồng/kg.

 Tiêu
Tỉnh/huyện 
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua 
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua 
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk150.000-
Gia Lai147.000-
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)150.000-
TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ)149.000-
Đồng Nai (Bình Phước cũ)149.000-
Cà phê  
Cà phê nhân xôGiá trung bìnhThay đổi
Đắk Lăk112.500+500
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)111,500+700
Gia Lai111,800+600
Tỷ giá USD/VND26,178+3
Cà phê Robusta London4.135 USD/tấn+
Cà phê Arabica New York365.30 Cent/lb+
GIÁ ĐIỀU (Khu vực/chủng loại)
Giá điều tươiGiá (vnđ/kg)Thay đổi
Đồng Nai (Bình Phước cũ)45.000 – 48.000-
Gia Lai41.000 – 45.000-
Đắk Lắk40.000 – 45.000-
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)43.000 – 50.000-
Giá điều khô  
Đồng Nai (Bình Phước cũ)180.000 – 250.000-
Điều nhân trắng (xuất khẩu)  
W180 (180 hạt/kg)300.000 – 400.000-
W240 (240 hạt/kg)180.000 – 350.000-
W450 (450 hạt/kg)130.000 – 310.000-
Điều chế biến  
Rang muối vỏ lụa250.000 – 350.000-
Rang muối bóc vỏ350.000 – 400.000-
Rang bơ Bình Phước280.000 – 450.000-
Tẩm mật ong450.000 – 900.000-
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừngGiá thị trường (VNĐ/lít)Thay đổi +/-
Mật ong khoái rừng700.000đ → 800.000-
Mật ong ruồi rừng1.2 triệu đ → 1.5 triệu-
Mật ong rừng U Minh600.000đ → 800.000-
Mật ong rừng Tây Bắc500.000đ → 700.000-
Loại mật ong nuôi  
Mật ong hoa nhãn200.000đ → 250.000-
Mật ong hoa cà phê200.000đ → 260.000-
Mật ong hoa tràm200.000đ → 250.000-
Mật ong hoa bạc hà300.000đ → 400.000-
Mật ong hoa vải180.000đ → 250.000-
Mật ong hoa keo120.000đ→230.000-
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công tyLoại mủGiá cả
Mang YangMủ nước (loại 2-loại 1)388 - 399 đồng/TSC
Mủ đông tạp (loại 2-loại 1)346 - 395 đồng/DRC

Phú Riềng
Mủ nước420 đồng/TSC
Mủ tạp390 đồng/DRC
Cao su Bà RịaMủ nước, độ TSC từ 25 đến dưới 30405 đồng/độ TSC/kg
Mủ đông DRC (35 - 44%)14.200 đồng/kg
Mủ nguyên liệu19.000 đồng/kg

Bình Long
Giá thu mua tại nhà máy422 đồng/độ TSC/kg
Giá thu mua tại đội sản xuất 412 đồng/TSC/kg
Mủ tạp (DRC 60%)14.000 đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóaĐVTGiá hàng hóa
ĐườngUScents/lb15.46
Cao su thế giớiJPY/kg170.60
CAO SU RSS3, TSR20  
Giá cao su Tokyo(TOCOM)Kg/Yên321.00
Giá cao su tự nhiên (SHFE)-Thượng HảiTấn/nhân dân tệ14.670
Giá cao su TSR20 (SGX)- SingaporeSing/tấn170.60

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Phân LoạiGiá/Kg/VNĐ  
Sầu riêng Ri625.000 – 42.000 -
Sầu Thái40.000 – 82.000 -
Giá sầu riêng tại khu vực miền Đông
Phân loạiĐồng NaiBình PhướcTây Ninh
Sầu riêng Ri6 loại A40.000 - 42.00040.000 - 42.00040.000 - 42.000
Sầu riêng Ri6 loại B25.000 -28.0025.000 - 28.00025.000 - 26.000
Sầu riêng Ri6 loại CThương lượngThương lượngThương lượng
Sầu riêng Thái loại A80.000 - 83.00080.000 - 83.00080.000 - 83.000
Sầu riêng Thái loại B60.000 - 63.00060.000 - 63.00060.000 - 63.000
Sầu riêng Thái loại C40.000 - 43.00040.000 - 43.00040.000 - 43.000
Giá sầu riêng tại Tây Nguyên
Phân loạiTây NguyênGia LaiĐắk Lắk
Sầu riêng Ri6 loại A40.000 - 43.00040.000 - 42.00040.000 - 43.000
Sầu riêng Ri6 loại B25.000 -28.00025.000 - 28.00025.000 - 27.000
Sầu riêng Ri6 loại CThương lượngThương lượngThương lượng
Sầu riêng Thái loại A80.000 - 85.00082.000 - 85.00084.000 - 87.000
Sầu riêng Thái loại B60.000 - 65.00062.000 - 65.00064.000 - 67.000
Sầu riêng Thái loại C43.00042.000 - 45.00043.000


GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

Loại BơGiá lẻ tại thị trường   (đồng/kg)Thay đổi +/-
Bơ 034 (Đắk Lắk, Lâm Đồng)45.000 – 58.000-
Giá bơ 036 (Lâm Đồng, Đắk Lắk)30.000 – 35.000-
Giá bơ Booth (Đắk Lắk, Đà Lạt)35.000 – 40.000-
Giá bơ sáp Đăk Lăk (Đắk Lắk)18.000 – 22.000-


GIÁ HẠT MACCA

LoạiGiá tiền (đ/kg)Thay đổi +/-
Hạt ca cao xô60.000 – 65.000-
Hạt ca cao lên men loại I68,000 – 71,000-
Cacao lên men loại II83,000 – 85,000-
Ca cao lên men loại III90,000 – 94,000-
Giá ca cao tươi6,200 – 6,500-
Bột ca cao nguyên chất140,000 – 180,000-
Macca sấy khô Việt Nam  
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ330.000 - 360.000-
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ450.000 - 600.000-
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ250.000 - 360.000-
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ320.000 - 450.000-
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ250.000 - 360.000-
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ420.000 - 600.000-
Macca sấy khô nhập khẩu  
Macca Úc sấy khô còn vỏ360.000 - 400.000-
Macca Úc sấy khô tách vỏ800.000 - 850.000-
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ500.000 - 600.000-
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ1.000.000 - 1.230.000-
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ300.000 - 340.000-
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ700.000 - 900.000-
Macca tươi  
Macca tươi Đắk Lắk70.000 – 90.000-
Macca tươi Lâm Đồng67.000 – 90.000-
Macca tươi Gia Lai (Bình Định cũ)75.000 – 120.000-


GIÁ CA CAO

Phân loạiGiá kg/VNĐ 
Khu vực Tây Nguyên  
Đắk Lắk240.000 – 260.000-
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)240.000 – 260.000-
Hạt cacao ướt lên men80.000 -
Khu vực Đông Nam Bộ  
TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao tươi)14.000 – 15.000-
TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao khô)225.000 – 230.000-


 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,960.78 17,132.10 17,680.65
CAD 18,655.40 18,843.84 19,447.20
CNY 3,617.94 3,654.48 3,771.50
EUR 30,183.08 30,487.96 31,774.15
GBP 34,631.68 34,981.50 36,101.57
HKD 3,303.25 3,336.61 3,464.18
JPY 171.82 173.55 182.73
SGD 20,016.97 20,219.16 20,908.34
USD 26,188.00 26,218.00 26,448.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây