Bảng giá Nông sản ngày 20/12/2024

Thứ năm - 19/12/2024 22:15
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 20/12/2024
 Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay 20/12 dao động trong khoảng 146.000 – 147.200 đồng/kg, giảm nhẹ 200 – 1.000 đồng/kg tại khu vực Đông Nam Bộ và ổn định tại Tây Nguyên.
Cụ thể, giá tiêu tại hai tỉnh Bình Phước và Đồng Nai giảm 1.000 đồng/kg so với ngày hôm qua, xuống còn 146.000 đồng/kg.
Tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, giá tiêu giảm 200 đồng/kg xuống còn 146.500 đồng/kg.
Trong khi đó, tại khu vực Tây Nguyên, giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông được thu mua ở mức cao nhất là 147.200 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm qua.
Giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk và Gia Lai cũng đi ngang ở mức 147.000 đồng/kg và 146.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 147.000 -
Gia Lai 146.000 -
Đắk Nông 147.200 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 146.500 -200
Bình Phước 146.000 -1.000
Đồng Nai 146.000 -1.000
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 123,800 -200
Lâm Đồng 122,500 -200
Gia Lai 123,600 -200
Đắk Nông 124,000 -200
Tỷ giá USD/VND 25,189 +28
Cà phê Robusta London   5.151 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   332.65 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Gia Lai 24.500 – 26.000 -
Đăk Nông 25.000 – 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu
147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.43
Cao su thế giới JPY/kg 192.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  345.90
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 17.520
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 191.00

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 135.000 – 140.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 115.000 – 120.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 182.000 – 185.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 160.000 – 165.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 130.000 – 135.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 110.000 – 115.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 175.000 – 180.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 155.000 – 160.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 135.000 – 140.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 115.000 – 120.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 182.000 – 185.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 160.000 – 165.000  -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000

GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000 -
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000 -
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000 -
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000 -
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000 -

  GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây