Bảng giá Nông sản ngày 18/9/2024

Thứ tư - 18/09/2024 02:59
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 18/9/2024
Theo khảo sát giá tiêu hôm nay 18/9 tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tiếp tục giảm 1.000 – 3.000 đồng/kg, dao động ở mức 152.000 - 155.000 đồng/kg.
Theo ghi nhận, giá tiêu tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giảm 3.000 đồng/kg so với ngày hôm qua, xuống còn 153.000 đồng/kg. Tại Gia Lai, giá thu mua tiêu cũng được điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg, ở mức 153.000 đồng/kg.
Ở các địa phương khác, giá tiêu điều chỉnh giảm với ngày hôm qua. Tại tỉnh Đắk Nông, tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Bình Phước, giá tiêu đang cùng được thu mua ở mức 155.000 đồng/kg. Còn tại Bình Phước, giá tiêu đạt 152.000 đồng/kg
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 155.000 -1000
Gia Lai 153.000 -1000
Đắk Nông 155.000 -1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 153.000 -3000
Bình Phước 152.000 -
Đồng Nai 155.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 123,200 -800
Lâm Đồng 123,500 -700
Gia Lai 123,200 -700
Đắk Nông 123,200 -800
Tỷ giá USD/VND 24,350 -30
Cà phê Robusta London   5.246 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   256.10 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg
Tỉnh Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Giá điều Đắk lăk 42.000 -2000
Giá điều Đắk Nông 41.000 -2000
Giá điều Gia Lai 39.000 -2000
Giá điều Kontum 40.500 -5000
Giá điều Lâm Đồng 40.000 -2000
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   700.000đ – 800.000đ
Mật ong ruồi rừng   1.2 triệu đ – 1.5 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   600.000đ – 800.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   550.000đ – 700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn   250.000đ – 300.000đ/lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   200.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ – 400.000đ/lít
Mật ong hoa vải   180.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa keo   120.000đ – 230.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
 
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.99
Cao su thế giới JPY/kg 193.20
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  376.20
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.300
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 193.70

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ   -
Sầu riêng Ri6 đẹp 60.000 – 61.000 -
 Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 48.000 -
Sầu riêng Ri6 (loại C) 35.000 – 40.000 -
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp 85.000 – 88.000 -
Sầu riêng Thái xô 65.000 – 68.000 -
 Sầu riêng Thái (loại C)  45.000 – 48.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 58.000 – 60.000 -
 Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 48.000 -
Sầu riêng Ri6 (loại C) 35.000 – 40.000 -
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp 85.000 – 87.000 -
Sầu riêng Thái xô 65.000 – 67.000 -
 Sầu riêng Thái (loại C)  45.000 – 47.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 58.000 – 60.000 -
 Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Ri6 (loại C) 35.000 – 40.000 -
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp 87.000 – 90.000 -
Sầu riêng Thái xô 67.000 – 70.000 -
 Sầu riêng Thái (loại C)  47.000 – 50.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
 
Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây