Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 155.500 | +2.500 |
Gia Lai | 153.000 | +1.000 |
Đắk Nông | 155.000 | +2.000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 155.000 | +2.000 |
Bình Phước | 152.000 | - |
Đồng Nai | 153.000 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lăk | 120,200 | +2.000 |
Lâm Đồng | 119,700 | +2.000 |
Gia Lai | 120,300 | +2.000 |
Đắk Nông | 120,300 | +2.000 |
Tỷ giá USD/VND | 24,480 | +70 |
Cà phê Robusta London | 4.891 USD/tấn | |
Cà phê Arabica New York | 245.40 Cent/lb | |
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg | ||
Giá điều Đắk lăk | 44.000 | - |
Giá điều Đắk Nông | 43.000 | - |
Giá điều Gia Lai | 41.000 | - |
Giá điều Kontum | 45.500 | - |
Giá điều Lâm Đồng | 42.000 | - |
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg) | ||
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu | 180.000 - 350.000 | |
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu | 170.000 - 340.000 | |
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu | 130.000 - 310.000 | |
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu | 147.000 - 240.000 | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít) | |
Mật ong khoái rừng | 700.000đ – 800.000đ | |
Mật ong ruồi rừng | 1.2 triệu đ – 1.5 triệu đ/lít | |
Mật ong rừng U Minh | 600.000đ – 800.000đ/lít | |
Mật ong rừng Tây Bắc | 550.000đ – 700.000đ/lít | |
Loại mật ong nuôi | ||
Mật ong hoa nhãn | 250.000đ – 300.000đ/lít | |
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ – 250.000đ/lít | |
Mật ong hoa tràm | 200.000đ – 250.000đ/lít | |
Mật ong hoa bạc hà | 300.000đ – 400.000đ/lít | |
Mật ong hoa vải | 180.000đ – 250.000đ/lít | |
Mật ong hoa keo | 120.000đ – 230.000đ/lít | |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||
Giá cao su tại các khu vực | (Đơn vị: Đồng/TSC) | Giá thu mua |
Cao su Đắklak | Đồng/độ TSC | 240.000-245.000 |
Cao su Bình Phước | Đồng/độ TSC | 245.000-280.000 |
Cao su Đắk Nông | Đồng/độ TSC | 260.000-265.000 |
Quảng trị-Bình Dương-HCM | Đồng/độ TSC | 250.000-255.000 |
Cao su Phú Yên | Đồng/độ TSC | 260.000-265.000 |
Công ty cao su Phú Riềng | Đồng/độ TSC | 250.000-270.000 |
Công ty cao su Phước Hòa | Đồng/độ TSC | 270.000-272.000 |
Công ty cao su Đồng Phú | Đồng/độ TSC | 270.000 |
Công ty cao su Bình Long | Đồng/độ TSC | 259.000-269.000 |
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu | Đồng/độ TSC | 251.000-256.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 18.44 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 183.60 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 360.10 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 15.410 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 181.20 |
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | +Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | - | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 60.000 – 61.000 | - |
Sầu riêng Ri6 xô | 45.000 – 48.000 | - |
Sầu riêng Ri6 (loại C) | 35.000 – 40.000 | - |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 85.000 – 88.000 | - |
Sầu riêng Thái xô | 65.000 – 68.000 | - |
Sầu riêng Thái (loại C) | 45.000 – 48.000 | - |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
Sầu riêng Ri6 đẹp | 58.000 – 60.000 | - |
Sầu riêng Ri6 xô | 45.000 – 48.000 | - |
Sầu riêng Ri6 (loại C) | 35.000 – 40.000 | - |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 85.000 – 87.000 | + |
Sầu riêng Thái xô | 65.000 – 67.000 | - |
Sầu riêng Thái (loại C) | 45.000 – 47.000 | - |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
Sầu riêng Ri6 đẹp | 58.000 – 60.000 | - |
Sầu riêng Ri6 xô | 45.000 – 50.000 | - |
Sầu riêng Ri6 (loại C) | 35.000 – 40.000 | - |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 87.000 – 90.000 | - |
Sầu riêng Thái xô | 67.000 – 70.000 | - |
Sầu riêng Thái (loại C) | 47.000 – 50.000 | - |
Loại Bơ | Giá sỉ | Giá lẻ tại thị trường |
Bơ Sáp | 18,000 – 25,000 | 30,000 – 35,000 |
Bơ Booth | 20,000 – 35,000 | 40,000 – 45,000 |
Bơ 034 | 30,000 – 35,000 | 45,000 – 50,000 |
Bơ Hass | 50,000 – 55,000 | 50,000 – 55,000 |
Bơ Pinkerton | 50,000 – 55,000 | 70,000 – 80,000 |
Bơ Cuba | 35,000 – 40,000 | 50,000 – 60,000 |
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) | 45,000 – 55,000 | 45,000 – 55,000 |
Giá macca tươi |
Giá cả (đ/kg) | |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 – 90,000 | |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 – 90,000 | |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 – 95,000 | |
Giá mắc ca tươi Bình Định | 75,000 – 120,000 | |
Giá hạt mắc ca sấy khô | ||
Giá hạt macca Đắk Lắk | 330.000 – 360.000 | |
Giá hạt macca Lâm Đồng | 330.000 – 360.000 | |
Giá hạt mắc ca Đắk Nông | 330.000 – 360.000 |
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ | |
Hạt ca cao xô | 60.000 – 65.000 | |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 – 71,000 | |
Cacao lên men loại II | 83,000 – 85,000 | |
Ca cao lên men loại III | 90,000 – 94,000 | |
Giá ca cao tươi | 6,200 – 6,500 | |
Bột cacao nguyên chất | 140,000 – 180,000 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn