Bảng giá nông sản ngày 04/10/2025

Thứ hai - 06/10/2025 01:30


         

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Bảng giá nông sản ngày 04/10/2025

Theo khảo sát, giá tiêu trong nước sáng nay 06/10 giá tiêu tại th ịtrường trong nước tiếp tục dao độngtrong khoảng 144.000 – 146.000 đồng/kg.

Cụ thể, giá tiêu tại Đắk Lắk được thu mua ở mức cao nhất là 146.000 đồng/kg.

Tại các địa phương khác như Lâm Đồng (Đắk Nông cũ),TP.HCM (Bà Rịa – Vũng Tàu cũ) ,Đồng  Nai (Bình Phước cũ), giá thu mua phổ biến ở mức 145.000 đồng/kg.Riêng tại Gia Lai, giá tiêu đang được các thương lái thu mua ở mức thấp nhất là 144.000 đồng/kg.

 

Tiêu

Tỉnh/huyện

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua

(Đơnvị: VNĐ/kg)

+/- so với hôm qua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

ĐắkLắk

146.000

-

Gia Lai

144.000

-

Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)

145.000

-

TP.HCM (Bà Rịa – Vũng Tàu cũ)

145.000

-

Đồng Nai (Bình Phước cũ)

145.000

-

Càphê

 

 

Cà phê nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

ĐắkLăk

117.000

+1.500

Lâm Đồng (Đắk Nông cũ)

116,500

+2.000

Gia Lai

116,800

+1.800

Tỷgiá USD/VND

26,185

-11

Càphê Robusta London

4.527 USD/tấn

+

Càphê Arabica New York

390.75 Cent/lb

+

GIÁ ĐIỀU (Khu vực/chủngloại)

Giá điều tươi

Giá (vnđ/kg)

Thay đổi

Đồng Nai (Bình Phước cũ)

45.000 – 48.000

-

Gia Lai

41.000 – 45.000

-

ĐắkLắk

40.000 – 45.000

-

Lâm Đồng (ĐắkNông cũ)

43.000 – 50.000

-

Giá điều khô

 

 

Đồng Nai (Bình Phước cũ)

180.000 – 250.000

-

Điều nhân trắng (xuất khẩu)

 

 

W180 (180 hạt/kg)

300.000 – 400.000

-

W240 (240 hạt/kg)

180.000 – 350.000

-

W450 (450 hạt/kg)

130.000 – 310.000

-

Điều chế biến

 

 

Rang muối vỏ lụa

250.000 – 350.000

-

Rang muối bóc vỏ

350.000 – 400.000

-

Rang bơ Bình Phước

280.000 – 450.000

-

Tẩm mật ong

450.000 – 900.000

-

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng

Giá thị trường (VNĐ/lít)

Thay đổi +/-

Mật ong khoái rừng

700.000đ → 800.000

-

Mật ong ruồi rừng

1.2triệu đ → 1.5triệu

-

Mật ong rừng  U Minh

600.000đ → 800.000

-

Mật ong rừng Tây Bắc

500.000đ → 700.000

-

Loại mật ong nuôi

 

 

Mật ong hoa nhãn

200.000đ → 250.000

-

Mật ong hoa cà phê

200.000đ → 260.000

-

Mật ong hoa tràm

200.000đ → 250.000

-

Mật ong hoa bạc hà

300.000đ → 400.000

-

Mật ong hoa vải

180.000đ → 250.000

-

Mật ong hoa keo

120.000đ→230.000

-

Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước

Têncôngty

Loạimủ

Giácả

Mang Yang

Mủ nước(loại2-loại 1)

398 – 403 đồng/TSC

Mủ đông tạp (loại2-loại 1)

346 – 395 đồng/DRC

 

Phú Riềng

Mủ nước

420 đồng/TSC

Mủ tạp

390 đồng/DRC

Cao suBàRịa

Mủ nước, độ TSC từ 25 đếndưới 30

405 đồng/độ TSC/kg

Mủ đông DRC (35 - 44%)

14.200 đồng/kg

Mủ nguyên liệu

19.000 đồng/kg

 

Bình Long

Giá thu mua tại nhà máy

422 đồng/độ TSC/kg

Giá thu mua tại đội sản xuất 

412đồng/TSC/kg

Mủ tạp (DRC 60%)

14.000 đồng/kg

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giáhànghóa

Đường

UScents/lb

16.47

Cao su thế giới

JPY/kg

170.90

CAO SU RSS3, TSR20

 

 

Giá cao su Tokyo(TOCOM)

Kg/Yên

321.00

Giá cao su tựn hiên (SHFE)-Thượng Hải 

Tấn/nhândântệ

14.265

Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore

Sing/tấn

170.00

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC

Phân Loại

Giá/Kg/VNĐ

  
Sầu riêng Ri6 

25.000 – 42.000

 

-

Sầu Thái

40.000 – 82.000

 

-

Giá sầu riêng tại khu vực miền Đông
Phân loạiĐồng NaiBình PhướcTây Ninh
Sầu riêng Ri6 loạiA

40.000 - 42.000

40.000 - 42.000

40.000 - 42.000

Sầu riêng Ri6 loạiB

25.000 -28.00

25.000 - 28.000

25.000 - 26.000

Sầu riêng Ri6 loạiC

Thương lượng

Thương lượng

Thương lượng

Sầu riêng Thái loại A

80.000 - 83.000

80.000 - 83.000

80.000 - 83.000

Sầu riêng Thái loại B

60.000 - 63.000

60.000 - 63.000

60.000 - 63.000

Sầu riêng Thái loại C

40.000 - 43.000

40.000 - 43.000

40.000 - 43.000

Giá sầu riêng tại Tây Nguyên

Phân loại

Tây Nguyên

Gia Lai

Đắk Lắk

Sầu riêng Ri6 loại A

40.000 - 43.000

40.000 - 42.000

40.000 - 43.000

Sầu riêng Ri6 loại B

25.000 -28.000

25.000 - 28.000

25.000 - 27.000

Sầu riêng Ri6 loại C

Thương lượng

Thương lượng

Thương lượng

Sầu riêng Thái loại A

80.000 - 85.000

82.000 - 85.000

84.000 - 87.000

Sầu riêng Thái loại B

60.000 - 65.000

62.000 - 65.000

64.000 - 67.000

Sầu riêng Thái loại C

43.000  

42.000 - 45.000

43.000  

 

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC

LoạiBơ

Giálẻtạithịtrường    (đồng/kg)

Thay đổi +/-

Bơ 034 (ĐắkLắk, Lâm Đồng)

45.000 – 58.000

-

Giá bơ 036 (Lâm Đồng, ĐắkLắk)

30.000 – 35.000

-

Giá bơ Booth (ĐắkLắk, ĐàLạt)

35.000 – 40.000

-

Giá bơ sáp Đăk Lăk (ĐắkLắk)

18.000 – 22.000

-

 

GIÁ HẠT MACCA

LoạiGiátiền (đ/kg)

Thay đổi +/-

Hạt ca caoxô

60.000 – 65.000

-

Hạt ca caolên men loại I

68,000 – 71,000

-

Cacao lên men loại II

83,000 – 85,000

-

Ca caolên men loại III

90,000 – 94,000

-

Giá ca cao tươi

6,200 – 6,500

-

Bột ca cao nguyên chất

140,000 – 180,000

-

Macca sấy khô Việt Nam  
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ

330.000 - 360.000

-

Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ

450.000 - 600.000

-

Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ

250.000 - 360.000

-

Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ

320.000 - 450.000

-

Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ

250.000 - 360.000

-

Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ

420.000 - 600.000

-

Macca  sấy khô nhập khẩu

 

 

Macca Úc sấy khô còn vỏ

360.000 - 400.000

-

Macca Úc sấy khô tách vỏ

800.000 - 850.000

-

Macca Mỹsấy khô còn vỏ

500.000 - 600.000

-

Macca Mỹ sấy khô tách vỏ

1.000.000 - 1.230.000

-

Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ

300.000 - 340.000

-

Macca Trung Quốc sấykhô tách vỏ

700.000 - 900.000

-

Macca tươi

 

 

Macca tươi Đắk Lắk

70.000 – 90.000

-

Macca tươi Lâm Đồng

67.000 – 90.000

-

Macca tươi Gia Lai (Bình Định cũ)

75.000 – 120.000

-

 

GIÁ CA CAO

Phânloại

Giá kg/VNĐ

 

Khu vực Tây Nguyên 

 

ĐắkLắk

240.000 – 260.000

-

Lâm Đồng (ĐắkNông cũ)

240.000 – 260.000

-

Hạt cacao ướt lên men

80.000 

-

Khu vực Đông Nam Bộ

 

 

TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao  tươi)

14.000 – 15.000

-

TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt ca cao khô)

225.000 – 230.000

-

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,943.42 17,114.56 17,662.59
CAD 18,411.77 18,597.74 19,193.26
CNY 3,610.20 3,646.66 3,763.43
EUR 30,096.79 30,400.80 31,683.37
GBP 34,518.94 34,867.61 35,984.11
HKD 3,292.72 3,325.98 3,453.14
JPY 169.95 171.67 180.75
SGD 19,878.98 20,079.78 20,764.25
USD 26,153.00 26,183.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây