Bảng giá Nông sản ngày 01/8/2024

Thứ tư - 31/07/2024 22:59
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 01/8/2024
Giá tiêu
Ghi nhận mới nhất, giá tiêu ngày 01/8 cùng giảm 1.000 đồng/kg tại các tỉnh thành trọng điểm. Cụ thể, hai tỉnh Gia Lai và Bình Phước điều chỉnh giao dịch về mức 148.000 đồng/kg. 
Các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Bà Rịa - Vũng Tàu và Đồng Nai cùng giảm về còn 149.000 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 149.000 -1000
Gia Lai 148.000 -1000
Đắk Nông 149.000 -1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 149.000 -1000
Bình Phước 148.000 -1000
Đồng Nai 149.000 -1000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 123,500 +100
Lâm Đồng 123,000 0
Gia Lai 123,500 +200
Đắk Nông 123,600 0
Tỷ giá USD/VND 25,085 -5
Cà phê Robusta London   4.266 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   230.80 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg
Giá điều Đắk lăk 21.000 - 25.000 -
Giá điều Đồng Nai 24.500 - 26.500  
Giá điều Bình Phước 25.000 - 27.000 -
Giá điều Gia Lai 24.000 - 26.000 -
Giá điều Đắk Nông 25.00 - 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trăng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trăng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trăng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong Ruồi   900.000 đ – 1.300.000 đ
Mật ong rừng – Ong Khoái   650.000 đ – 800.000 đ
Mật ong rừng – Ong Đá   650.000 đ – 1.000.000 đ
Mật ong rừng – Ong Dú   900.000 đ – 1.500.000 đ
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
 
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.01
Cao su thế giới JPY/kg 161.80
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  318.90
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.200
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 169.50
       
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 62.000 +
RI6 Xô 47.000 – 48.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 102.000 - 105.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 82.000 - 85.000 +
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 57.000 – 62.000 +
RI6 Xô 47.000 – 48.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 102.000 - 105.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 82.000 - 85.000 +
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 60.000 – 63.000 -
RI6 Xô 45.000 – 50.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 100.000 - 103.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 - 82.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
 
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk









GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
 
Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây