Bảng giá cả thị trường ngày 18/10/2022

Thứ hai - 17/10/2022 23:09
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 18/10/2022

Giá tiêu

Theo khảo sát, giá tiêu ngày 18/10 tiếp tục đi ngang tại các tỉnh trọng điểm trong nước.
Hiện tại, thị trường nội địa đang giao dịch hồ tiêu trong khoảng 59.500 - 62.000 đồng/kg.
Trong đó, Gia Lai đang là địa phương ghi nhận mức giá thấp nhất với 59.500 đồng/kg. Nhỉnh hơn là Đồng Nai với mức 60.000 đồng/kg.
Hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông cũng duy trì thu mua hồ tiêu với mức giá chung là 60.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 18/10 tại hai tỉnh Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu ổn định tại mức tương ứng là 61.500 đồng/kg và 62.000 đồng/kg.

Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 60.500 -
Gia Lai 59.500 -
Đắk Nông 60.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 62.000 -
Bình Phước 61.500 -
Đồng Nai 60.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,109 Trừ lùi: +55
Đắk Lắk 45,000 0
Lâm Đồng 44,400 -100
Gia Lai 44,700 -100
Đắk Nông 44,800 0
Tỷ giá USD/VND 24,160 +210
Cà phê Robusta London 2064 USD/tấn +3
Cà phê Arabica New York 195.55 Cent/lb -1.15
ĐIỀU
Giá điều Đắk Lắk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 32,500 VND
Hạt điều tươi Bình Phước   25,000 VND – 29,000 VND
Giá điều Gia Lai   26,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-270.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-270.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-270.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 270.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 270.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 265.000-275.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 255.000-270.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.73
Cao su thế giới JPY/kg 130.50
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  221.9
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 11.650
Cao su tại Singapore Sing/tấn 153.00
 

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,619.66 16,787.54 17,318.56
CAD 18,231.27 18,415.43 18,997.94
CNY 3,450.79 3,485.65 3,596.45
EUR 26,965.42 27,237.79 28,431.59
GBP 31,498.50 31,816.67 32,823.09
HKD 3,178.61 3,210.72 3,312.28
JPY 158.40 160.00 167.58
SGD 18,445.49 18,631.80 19,221.16
USD 25,229.00 25,259.00 25,459.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây