Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 17/4 duy trì không đổi trong khoảng 63.000 - 66.000 đồng/kg tại thị trường trong nước.
Cụ thể, mức giá được ghi nhận tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai lần lượt là 63.000 đồng/kg và 63.500 đồng/kg.
Kế đến là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức giá thu mua là 64.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 17/4 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng lần lượt neo tại mức 65.000 đồng/kg và 66.000 đồng/kg
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 64.000 | - |
Gia Lai | 63.000 | - |
Đắk Nông | 64.000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 66.000 | - |
Bình Phước | 65.000 | - |
Đồng Nai | 63.500 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lăk | 50,400 | 0 |
Lâm Đồng | 49,900 | 0 |
Gia Lai | 50,300 | 0 |
Đắk Nông | 50,300 | 0 |
Tỷ giá USD/VND | 23,260 | +10 |
Cà phê Robusta London | 2.411 USD/tấn | -33 |
Cà phê Arabica New York | 193.40 Cent/lb | -2.70 |
ĐIỀU | ||
Giá điều Đồng Nai | 20,500 VND – 38,500 VND | |
Hạt điều thô Bình Phước | 19,500 VND – 29,500 VND | |
Giá điều Gia Lai | 20,000 VND – 31,500 VND | |
Giá điều Đăk Nông | 20,000 VND – 31,000 VND | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |
Mật ong khoái rừng | 620.000đ → 890.000đ/lít | |
Mật ong ruồi rừng | 1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít | |
Mật ong rừng U Minh | 680.000đ → 880.000đ/lít | |
Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000đ → 780.000đ/lít | |
Loại mật ong nuôi | ||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | |
Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | |
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | |
Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | |
Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | |
Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 245.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 24.14 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 136.10 |
CAO SU RSS3 | ||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 210.0 |
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13.220 |
Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 156.10 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn