Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 15/02 tại thị trường nội địa hiện dao động trong khoảng 59.000 - 62.500 đồng/kg.
Trong đó, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai lần lượt ghi nhận mức giá là 59.000 đồng/kg và 59.500 đồng/kg. Tiếp đó là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức 60.500 đồng/kg, Bình Phước với mức 61.500 đồng/kg.
Riêng Bà Rịa - Vũng Tàu tăng 500 đồng/kg so với hôm qua. Giá tiêu ngày 15/02 tại địa phương này hiện đạt 62.500 đồng/kg.
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 60.500 | - |
Gia Lai | 59.000 | - |
Đắk Nông | 60.500 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 62.500 | +500 |
Bình Phước | 61.500 | - |
Đồng Nai | 59.500 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 44,900 | +500 |
Lâm Đồng | 42,200 | +500 |
Gia Lai | 44,800 | +500 |
Đắk Nông | 44,800 | +500 |
Tỷ giá USD/VND | 23,400 | 0 |
Cà phê Robusta London | 2.067 USD/tấn | +23 |
Cà phê Arabica New York | 183.55 Cent/lb | +6.50 |
ĐIỀU | ||
Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 32,500 VND | |
Hạt điều tươi Bình Phước | 25,000 VND – 29,000 VND | |
Giá điều Gia Lai | 26,000 VND – 31,500 VND | |
Giá điều Đăk Nông | 25,000 VND – 31,000 VND | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |
Mật ong khoái rừng | 620.000đ → 890.000đ/lít | |
Mật ong ruồi rừng | 1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít | |
Mật ong rừng U Minh | 680.000đ → 880.000đ/lít | |
Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000đ → 780.000đ/lít | |
Loại mật ong nuôi | ||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | |
Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | |
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | |
Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | |
Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | |
Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 245.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 21.50 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 138.20 |
CAO SU RSS3 | ||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 210.0 |
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13.220 |
Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 156.10 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn