Bảng giá cả thị trường ngày 09/12/2022

Thứ năm - 08/12/2022 21:11
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 09/12/2022
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 09/12 duy trì đi ngang, ổn định trong khoảng 60.000 - 63.000 đồng/kg.
Trong đó, mức giá thấp nhất vẫn là 60.000 đồng/kg, được ghi nhận tại hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai.
Tiếp đó là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức giá 61.000 đồng/kg; Bình Phước với mức 62.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 9/12 tại Bà Rịa - Vũng Tàu cũng giữ nguyên mốc 63.000 đồng/kg.
 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 61.000 -
Gia Lai 60.000 -
Đắk Nông 61.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 63.000 -
Bình Phước 62.000 -
Đồng Nai 60.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 1.906 Trừ lùi: +30
Đắk Lắk 40,900 +100
Lâm Đồng 40,200 +100
Gia Lai 40,900 +100
Đắk Nông 41,000 +100
Tỷ giá USD/VND 23,570 -140
Cà phê Robusta London 1918 USD/tấn 0
Cà phê Arabica New York 158.7 Cent/lb -1.5
ĐIỀU
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 32,500 VND
Hạt điều tươi Bình Phước   25,000 VND – 29,000 VND
Giá điều Gia Lai   26,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.69
Cao su thế giới JPY/kg 139.10
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  214.8
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12.735
Cao su tại Singapore Sing/tấn 150.00

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,539.54 16,706.60 17,242.52
CAD 18,137.04 18,320.24 18,907.91
CNY 3,427.43 3,462.05 3,573.65
EUR 26,645.24 26,914.38 28,106.15
GBP 31,452.64 31,770.34 32,789.47
HKD 3,173.96 3,206.02 3,308.86
JPY 152.76 154.31 161.68
SGD 18,286.83 18,471.54 19,064.07
USD 25,220.00 25,250.00 25,470.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây