Bảng giá cả thị trường ngày 05/04/2023

Thứ ba - 04/04/2023 23:19
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!

Giá tiêu

Theo khảo sát, giá tiêu ngày 05/04 tại thị trường nội địa đã ổn định trở lại, hiện được ghi nhận trong khoảng 63.000 - 65.500 đồng/kg.

Hiện tại, Gia Lai đang là tỉnh có mức giá thấp nhất với 63.000 đồng/kg. Nhỉnh hơn là Đồng Nai với mức giá 63.500 đồng/kg.

Hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang duy trì thu mua hồ tiêu với cùng mức giá 64.000 đồng/kg.

Tương tự, giá tiêu ngày 05/04 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt đi ngang tại mức 65.000 đồng/kg và 65.500 đồng/kg.

Tiêu

Tỉnh/huyện 

(khu vực khảo sát)

Giá thu mua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Thay đổi so với hôm qua 

(Đơn vị: VNĐ/kg)

Đắk Lắk

64.000

-

Gia Lai

63.000

-

Đắk Nông

64.000

-

Bà Rịa - Vũng Tàu

65.500

-

Bình Phước

65.000

-

Đồng Nai

63.500

-

Cà phê

TT nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

Đắk Lăk

49,400

+400

Lâm Đồng

49,000

+400

Gia Lai

49,300

+400

Đắk Nông

49.200

+400

Tỷ giá USD/VND

23,266

-14

Cà phê Robusta London

 

2.254 USD/tấn

Cà phê Arabica New York

 

174.85 Cent/lb

ĐIỀU

Giá điều Đồng Nai

 

20,500 VND – 38,500 VND

Hạt điều thô Bình Phước

 

19,500 VND – 29,500 VND

Giá điều Gia Lai

 

20,000 VND – 31,500 VND

Giá điều Đăk Nông

 

20,000 VND – 31,000 VND

Tham khảo giá mật ong trong nước

Loại mật ong rừng 

 

Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)

Mật ong khoái rừng

 

620.000đ → 890.000đ/lít

Mật ong ruồi rừng

 

1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít

Mật ong rừng U Minh

 

680.000đ → 880.000đ/lít

Mật ong rừng Tây Bắc

 

580.000đ → 780.000đ/lít

Loại mật ong nuôi

 

 

Mật ong hoa rừng Tây Bắc

 

560.000đ → 660.000đ/lít

Mật ong hoa nhãn

 

260.000đ → 360.000đ/ lít

Mật ong hoa cà phê

 

200.000đ → 260.000đ/lít

Mật ong hoa tràm

 

260.000đ → 550.000đ/lít

Mật ong hoa bạc hà

 

390.000đ → 490.000đ/lít

Mật ong hoa vải

 

290.000đ → 390.000đ/lít

Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước

Mủ cao su tại Việt Nam

 

 

Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét

Đồng/độ TSC

235.000-250.000

Lộc Ninh-Bình Phước

Đồng/độ mủ

235.000-250.000

Tiểu Điền-Bình Phước

Đồng/độ mủ

235.000-250.000

Mủ tươi-Bình Phước

Đồng/độ mủ

235.000-250.000

Bình Long-Bình Phước

Đồng/độ mủ

245.000

Phú Riềng-Bình Phước

Đồng/độ mủ

250.000

Mủ tại Bình Dương

Đồng/độ TSC

230.000-235.000

Mủ tại Tây Ninh

Đồng/độ TSC

235.000-250.000

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới 

Thị trường hàng hóa

ĐVT

Giá hàng hóa

Đường

UScents/lb

22.48

Cao su thế giới

JPY/kg

134.20

CAO SU RSS3

 

 

Cao su tại Osaka

Kg/Yên 

210.0

Cao su tại Thượng Hải

Tấn/nhân dân tệ

13.220

cao su tại Singapore

Sing/tấn

156.10

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
JPY 158.51 160.11 167.77
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây