Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 05/04 tại thị trường nội địa đã ổn định trở lại, hiện được ghi nhận trong khoảng 63.000 - 65.500 đồng/kg.
Hiện tại, Gia Lai đang là tỉnh có mức giá thấp nhất với 63.000 đồng/kg. Nhỉnh hơn là Đồng Nai với mức giá 63.500 đồng/kg.
Hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang duy trì thu mua hồ tiêu với cùng mức giá 64.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 05/04 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt đi ngang tại mức 65.000 đồng/kg và 65.500 đồng/kg.
|
Tiêu |
||
|
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
|
Đắk Lắk |
64.000 |
- |
|
Gia Lai |
63.000 |
- |
|
Đắk Nông |
64.000 |
- |
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
65.500 |
- |
|
Bình Phước |
65.000 |
- |
|
Đồng Nai |
63.500 |
- |
|
Cà phê |
||
|
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
|
Đắk Lăk |
49,400 |
+400 |
|
Lâm Đồng |
49,000 |
+400 |
|
Gia Lai |
49,300 |
+400 |
|
Đắk Nông |
49.200 |
+400 |
|
Tỷ giá USD/VND |
23,266 |
-14 |
|
Cà phê Robusta London |
|
2.254 USD/tấn |
|
Cà phê Arabica New York |
|
174.85 Cent/lb |
|
ĐIỀU |
||
|
Giá điều Đồng Nai |
|
20,500 VND – 38,500 VND |
|
Hạt điều thô Bình Phước |
|
19,500 VND – 29,500 VND |
|
Giá điều Gia Lai |
|
20,000 VND – 31,500 VND |
|
Giá điều Đăk Nông |
|
20,000 VND – 31,000 VND |
|
Tham khảo giá mật ong trong nước |
||
|
Loại mật ong rừng |
|
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
|
Mật ong khoái rừng |
|
620.000đ → 890.000đ/lít |
|
Mật ong ruồi rừng |
|
1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít |
|
Mật ong rừng U Minh |
|
680.000đ → 880.000đ/lít |
|
Mật ong rừng Tây Bắc |
|
580.000đ → 780.000đ/lít |
|
Loại mật ong nuôi |
|
|
|
Mật ong hoa rừng Tây Bắc |
|
560.000đ → 660.000đ/lít |
|
Mật ong hoa nhãn |
|
260.000đ → 360.000đ/ lít |
|
Mật ong hoa cà phê |
|
200.000đ → 260.000đ/lít |
|
Mật ong hoa tràm |
|
260.000đ → 550.000đ/lít |
|
Mật ong hoa bạc hà |
|
390.000đ → 490.000đ/lít |
|
Mật ong hoa vải |
|
290.000đ → 390.000đ/lít |
|
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước |
||
|
Mủ cao su tại Việt Nam |
|
|
|
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
|
Lộc Ninh-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
|
Tiểu Điền-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
|
Mủ tươi-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
235.000-250.000 |
|
Bình Long-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
245.000 |
|
Phú Riềng-Bình Phước |
Đồng/độ mủ |
250.000 |
|
Mủ tại Bình Dương |
Đồng/độ TSC |
230.000-235.000 |
|
Mủ tại Tây Ninh |
Đồng/độ TSC |
235.000-250.000 |
|
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới |
||
|
Thị trường hàng hóa |
ĐVT |
Giá hàng hóa |
|
Đường |
UScents/lb |
22.48 |
|
Cao su thế giới |
JPY/kg |
134.20 |
|
CAO SU RSS3 |
|
|
|
Cao su tại Osaka |
Kg/Yên |
210.0 |
|
Cao su tại Thượng Hải |
Tấn/nhân dân tệ |
13.220 |
|
cao su tại Singapore |
Sing/tấn |
156.10 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Bảng giá nông sản ngày 16/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 15/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 12/12/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 17,009.39 | 17,181.20 | 17,731.41 |
| CAD | 18,627.19 | 18,815.34 | 19,417.88 |
| CNY | 3,640.75 | 3,677.53 | 3,795.29 |
| EUR | 30,140.30 | 30,444.75 | 31,729.26 |
| GBP | 34,290.69 | 34,637.06 | 35,746.27 |
| HKD | 3,287.81 | 3,321.02 | 3,448.01 |
| JPY | 163.90 | 165.56 | 174.31 |
| SGD | 19,878.89 | 20,079.69 | 20,764.21 |
| USD | 26,088.00 | 26,118.00 | 26,398.00 |