Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất cà phê- sự thuận lợi cho sản phẩm cà phê Buôn Mê Thuột.

Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất cà phê- sự thuận lợi cho sản phẩm cà phê Buôn Mê Thuột.

 05:38 01/10/2020

       Ngay khi hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) có hiệu lực từ 01/8/2020, một số lô hàng như cà phê, tôm, chanh leo, trái cây đã được xuất khẩu sang thị trường châu Âu.  Theo EVFTA sản phẩm cà phê Buôn Mê Thuột được công nhận và bảo hộ chỉ dẫn địa lý, tạo ra cơ hội và đồng thời là những khó khăn, thách thức cho sản phẩm cà phê Buôn Mê Thuột.
 
Tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý, giảm thiểu chất thải nhựa

Tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý, giảm thiểu chất thải nhựa

 04:44 03/09/2020

Nhận thức được vai trò trong giải quyết cuộc khủng hoảng chất thải nhựa toàn cầu, vấn đề ô nhiễm nhựa đang trở thành một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phải đối mặt, mới đây, Thủ tướng Chính phủ vừa ban hành Chỉ thị 33/CT-TTg về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa.
Đắk Lắk: Hợp tác quốc tế đa phương – Thực trạng và định hướng trong thời gian đến

Đắk Lắk: Hợp tác quốc tế đa phương – Thực trạng và định hướng trong thời gian đến

 05:52 22/05/2018

Sau hơn 10 năm Việt Nam gia nhập WTO, cùng với những cơ hội, khó khăn thách thức của đất nước nói chung, Đắk Lắk nói riêng, được sự quan tâm, tạo điều kiện của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương; tỉnh Đắk Lắk đã từng bước vượt qua khó khăn để đạt được các kết quả quan trọng trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh. Nền kinh tế tiếp tục được giữ vững và có bước tăng trưởng khá, hầu hết các chỉ tiêu kinh tế đều đạt và vượt kế hoạch đề ra.
Le hoi lua gao   Long An 2018

Lễ hội lúa gạo vùng ĐBSCL tại Long An năm 2018

 03:28 13/03/2018

Lễ hội lúa gạo vùng ĐBSCL tại Long An năm 2018
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
JPY 160.12 161.74 169.47
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây