Truyền hình công thương tháng 9/2022

Truyền hình công thương tháng 9/2022

 23:10 10/09/2022

Lễ hội sầu riêng Krông Pắk, đẩy mạnh kêu gọi việc liện kết và đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp
Du khách tham quan vườn sầu riêng hữu cơ tại Huyện Krông Pắc - Ảnh: Ngô Minh Phương

Đắk Lắk có 23 mã số vùng trồng và 4 cơ sở đóng gói sầu riêng đạt chuẩn xuất khẩu sang Trung Quốc

 23:05 10/09/2022

Văn phòng Thông báo và điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật Việt Nam (SPS Việt Nam) cho biết, Tổng cục Hải quan Trung Quốc vừa chính thức công bố danh sách mã số vùng trồng, mã số cơ sở đóng gói sầu riêng của Việt Nam được cấp mã số xuất khẩu sang nước này. 
Hải quan Trung Quốc chưa có kết luận chính thức về cơ sở đóng gói, mã số vùng trồng sầu riêng Việt Nam

Hải quan Trung Quốc chưa có kết luận chính thức về cơ sở đóng gói, mã số vùng trồng sầu riêng Việt Nam

 03:59 06/09/2022

Đến thời điểm này, phía Hải quan Trung Quốc chưa có kết luận chính thức đối với danh sách cơ sở đóng gói, mã số vùng trồng sầu riêng Việt Nam.
Nâng cao năng lực thâm nhập thị trường Trung Quốc với sầu riêng và chanh leo

Nâng cao năng lực thâm nhập thị trường Trung Quốc với sầu riêng và chanh leo

 03:16 26/08/2022

Vụ Thị trường Châu Á – Châu Phi, Bộ Công Thương phối hợp với Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk tổ chức “Hội nghị quốc tế nâng cao năng lực thâm nhập thị trường Trung Quốc cho doanh nghiệp xuất khẩu sầu riêng, chanh leo của Việt Nam” tại thành phố Buôn Ma Thuột vào ngày 26 tháng 8 năm 2022.
1

Hội nghị quốc tế nâng cao năng lực thâm nhập thị trường Trung Quốc cho doanh nghiệp xuất khẩu sầu riêng và chanh leo của Việt Nam

 23:32 25/08/2022

Ngày 26/8/2022, tại Thành phố Buôn Ma Thuột đã diễn ra Hội nghị quốc tế nâng cao năng lực thâm nhập thị trường Trung Quốc cho doanh nghiệp xuất khẩu sầu riêng và chanh leo của Việt Nam do Sở Công Thương Đắk Lắk phối hợp tổ chức cùng với Vụ thị trường Châu Á Châu Phi. 
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,893.96 17,064.61 17,611.08
CAD 18,411.98 18,597.96 19,193.54
CNY 3,614.69 3,651.21 3,768.13
EUR 29,788.88 30,089.78 31,359.31
GBP 33,862.31 34,204.35 35,299.71
HKD 3,292.13 3,325.38 3,452.53
JPY 166.51 168.20 177.09
SGD 19,777.65 19,977.43 20,658.47
USD 26,075.00 26,105.00 26,345.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây