Trung tâm Khuyến công tiếp tục Chương trình phối hợp với Hội nông dân tỉnh Đắk Lắk năm 2022.

Trung tâm Khuyến công tiếp tục Chương trình phối hợp với Hội nông dân tỉnh Đắk Lắk năm 2022.

 23:29 08/08/2022

Hội Nông dân tỉnh Đắk Lắk là một trong những đơn vị đã có thời gian gắn bó lâu với Chương trình khuyến công của tỉnh. Trong cơ cấu kinh tế hiện nay của tỉnh Đắk Lắk, sản xuất nông nghiệp được xác định là thế mạnh, mũi nhọn của tỉnh. Vì vậy, công tác phối kết hợp với các cấp Hội Nông Dân trong tỉnh để triển khai các chương trình khuyến công đã được chú trọng rất nhiều.
 
Giới thiệu hàng hóa nông sản với doanh nghiệp nước ngoài

Sản phẩm  nông nghiệp Đắk Lắk hướng tới gia tăng giá trị xuất khẩu và phát triển bền vững

 23:45 18/07/2022

             Xuất khẩu nông sản của Đắk Lắk trong những năm qua đã đạt được những thành tựu nổi bật, một số mặt hàng nông sản đạt kim ngạch cao như cà phê, hồ tiêu, tinh bột sắn, cao su, hạt điều…. Đắk Lắk trở là địa phương hàng đầu trong nước về xuất khẩu cà phê đã có mặt trên 60 quốc gia và vùng lãnh thổ. Tuy nhiên giá xuất khẩu của các mặt hàng nông sản không ổn định, nhiều nông sản “mũi nhọn” xuất khẩu bị rớt giá, do khủng hoảng và suy thoái kinh tế thế giới, bị ép giá, thường là thấp;  hàng xuất khẩu nông sản chủ yếu là hàng sơ chế hoặc phải xuất qua nước trung gian, chính vì vậy mà giảm giá trị.
Ngành Thương Mại Đắk Lắk:  vững vàng đồng hành thị trường

Ngành Thương Mại Đắk Lắk: vững vàng đồng hành thị trường

 01:53 13/05/2021

Được thành lập và củng cố ngay sau ngày đất nước thống nhất, thương mại Đắk Lắk chính là một trong những ngành mũi nhọn của vùng kinh tế trọng điểm Tây Nguyên, trực tiếp mở các kênh hàng hóa phục vụ đời sống nhân dân và định hướng xuất khẩu.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
JPY 158.69 160.29 167.96
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây