qua ca phe chin

Tình hình sản xuất, chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê Niên vụ 2023-2024 và Kế hoạch Niên vụ cà phê 2024-2025

 22:49 17/07/2025

Hiện toàn tỉnh có trên 200 cơ sở chế biến cà phê (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh), phần lớn là doanh nghiệp vừa và nhỏ, chế biến theo phương pháp chế biến khô là chủ yếu. Những năm gần đây, công nghiệp chế biến cà phê của tỉnh có nhiều khởi sắc, nguồn nguyên liệu cà phê để phục vụ cho hoạt động chế biến rất lớn (sản lượng hàng năm trên 500.000 tấn), đây là nguồn nguyên liệu để các cơ sở chế biến quanh năm. 
IMG 3669

Đắk Lắk: Sản xuất công nghiệp duy trì đà tăng trưởng ấn tượng!

 04:24 03/06/2025

Trong tháng 5 năm 2025, hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tiếp tục ghi nhận những kết quả tích cực, phản ánh hiệu quả từ các chính sách điều hành và nỗ lực tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp.
1112 1

Truyền hình công thương tháng 3 năm 2024

 01:53 06/03/2024

Truyền hình công thương tháng 3 năm 2024: xuất khẩu Đắk Lắk khởi sắc vào những tháng đầu năm.
Cà phê chiếm tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu trên 50% của Đắk Lắk

Xuất khẩu cà phê niên vụ 2021-2022 đạt đỉnh cao và định hướng  niên vụ 2022-2023

 22:30 08/01/2023

               Tình hình kinh doanh, xuất khẩu cà phê tỉnh Đắk Lắk niên vụ 2021-2022 dù có khởi sắc nhưng vẫn còn khó khăn do dịch bệnh covid-19 còn nhiều diễn biến phức tạp của các biến chủng, xung đột quân sự Nga - Ukraina gây ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng toàn cầu, giá cả leo thang, kinh tế thế giới lạm phát cao gây ra nhiều khó khăn cho thị trường cà phê.
Giá nông sản hôm nay 5/6: Tiếp tục giảm, giá cà phê, giá tiêu khó khởi sắc trong tháng 6

Giá nông sản hôm nay 5/6: Tiếp tục giảm, giá cà phê, giá tiêu khó khởi sắc trong tháng 6

 21:33 04/06/2018

Các chuyên gia nhận định, giá cà phê khó khởi sắc trong tháng 6 này bởi nguồn cung dồi dào và khối lượng dự trữ vẫn còn rất lớn. Giá cà phê hiện đang giao dịch ở mức 35.400 – 36.200 đồng. Giá tiêu giảm 1.000 đồng ở một vài địa phương, giao dịch ở mức trung bình chung là 57.000 đồng/kg.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,531.65 16,698.63 17,233.52
CAD 18,515.46 18,702.49 19,301.56
CNY 3,551.07 3,586.94 3,701.83
EUR 29,500.74 29,798.73 31,056.23
GBP 33,841.64 34,183.48 35,278.44
HKD 3,242.15 3,274.89 3,400.14
JPY 170.94 172.66 181.80
SGD 19,789.15 19,989.04 20,670.63
USD 25,980.00 26,010.00 26,370.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây