Tổ chức chấm điểm các sản phẩm tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2021

Tổ chức chấm điểm các sản phẩm tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2021

 21:41 01/11/2021

Sáng ngày 01/11/2021, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Đắk Lắk năm 2021 đã tổ chức họp thống nhất các tiêu chí, thang điểm; tiến hành chấm điểm các sản phẩm tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu  cấp tỉnh theo các tiêu chí quy định.
Vận hành hệ thống thiết bị tiên tiến phục vụ gia công sản xuất tôn quy cách tại xã Ea Sol, huyện Ea H’leo

Vận hành hệ thống thiết bị tiên tiến phục vụ gia công sản xuất tôn quy cách tại xã Ea Sol, huyện Ea H’leo

 21:44 31/10/2021

Nằm trong chương trình khuyến công địa phương năm 2021, sáng ngày 22/10/2021, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp phối hợp tổ chức nghiệm thu đề án Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị  tiên tiến trong gia công tôn tại xã Ea Sol, huyện Ea H’leo.
Hoàn thiện ứng dụng thiết bị sấy lạnh phục vụ sản xuất trà mãng cầu tại xã Ea Bhốc, huyện Cư Kuin

Hoàn thiện ứng dụng thiết bị sấy lạnh phục vụ sản xuất trà mãng cầu tại xã Ea Bhốc, huyện Cư Kuin

 19:57 23/10/2021

Thực hiện chương trình khuyến công địa phương năm 2021, sáng ngày 21/10/2021, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp phối hợp tổ chức nghiệm thu Đề án Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất trà mãng cầu tại xã Ea Bhốc, huyện Cư Kuin.
CHAM DIEM SPCNNTTB

Kế hoạch tổ chức chấm điểm và công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2021

 22:05 17/10/2021

Ngày 13/10/2021, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh ban hành Kế hoạch số 1407/KH-HĐBC nhằm chuẩn bị tốt cho công tác tổ chức chấm điểm và tôn vinh các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu năm 2021.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,877.82 17,048.30 17,594.17
CAD 18,604.66 18,792.59 19,394.31
CNY 3,606.25 3,642.68 3,759.31
EUR 30,123.34 30,427.62 31,711.27
GBP 34,722.87 35,073.61 36,196.64
HKD 3,291.18 3,324.42 3,451.52
JPY 171.99 173.73 182.92
SGD 20,003.83 20,205.89 20,894.63
USD 26,187.00 26,217.00 26,497.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây