Thực trạng và giải pháp xúc tiến thương mại sản phẩm OCOP tại tỉnh Đắk Lắk

Thực trạng và giải pháp xúc tiến thương mại sản phẩm OCOP tại tỉnh Đắk Lắk

 20:33 12/09/2022

Triển khai tổ chức thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (Chương trình OCOP) giai đoạn 2018-2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 07/5/2018, tỉnh Đắk Lắk đã xây dựng và phê duyệt đề án Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; trên cơ sở đó đã ban hành kế hoạch 5 năm, hàng năm để triển khai thực hiện Chương trình.
Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Đắk Lắk năm 2022-2023

Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Đắk Lắk năm 2022-2023

 23:45 25/08/2022

Ngày 19/8/2022, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch về việc nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Đắk Lắk năm 2022-2023.
Phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2021-2025,  tầm nhìn đến năm 2030

Phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030

 23:07 23/08/2022

Ngày 27/7/2022 Tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk ban hành Nghị quyết số 14-NQ/TU về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025, định hướng đến năm 2023 và Công văn số 6551/UBND-TH ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh về triển khai Nghị quyết số 14-NQ/TU ngày 27/7/2022 của Tỉnh ủy.
Sở Công Thương ban hành Kế hoạch Phát triển kinh tế tập thể, Hợp tác xã năm 2023 

Sở Công Thương ban hành Kế hoạch Phát triển kinh tế tập thể, Hợp tác xã năm 2023 

 22:23 10/08/2022

Với mục đích đánh giá thực trạng Hợp tác xã công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh trong năm 2022, đồng thời xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế tập thể, Hợp tác xã năm 2023, ngày 08/8/2022 Sở Công Thương ban hành kế hoạch phát triển kinh tế tập thể, Hợp tác xã năm 2023, phấn đấu đạt mục tiêu theo yêu cầu nhiệm vụ đề ra của ngành Công thương
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,965.92 17,137.29 17,686.03
CAD 18,622.36 18,810.46 19,412.78
CNY 3,610.27 3,646.74 3,763.51
EUR 30,252.76 30,558.34 31,847.53
GBP 34,862.53 35,214.68 36,342.26
HKD 3,291.55 3,324.79 3,451.91
JPY 172.95 174.69 183.93
SGD 20,043.93 20,246.39 20,936.53
USD 26,177.00 26,207.00 26,497.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây