Đắk Lắk: xuất nhập khẩu 6 tháng đầu năm 2018

Thứ tư - 27/06/2018 03:14
Xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2018 của tỉnh ĐăkLăk thực hiện được 300 triệu USD, đạt 50% kế hoạch năm, giảm 10,7% so với cùng kỳ năm 2017. Các mặt hàng xuất khẩu có giá trịn kim ngạch cao là những mặt hàng chủ lực của địa phương như: Cà phê nhân: 200 triệu USD; Cà phê hòa tan: 15,780 triệu USD; Sản phẩm sắn: 28,080 triệu USD; Sản phẩm ong mật: 8, 635 triệu USD; Hạt tiêu: 8,440 triệu USD…
           So với cùng kỳ năm 2017, một số mặt hàng xuất khẩu như: cà phê nhân, hạt tiêu, sản phẩm ong mật đều giảm cả về số lượng và giá trị; cà phê hòa tan tăng về lượng nhưng giảm về giá trị; hạt điều, sản phẩn sắn và cao su tăng cả về lượng và giá trị
d5f601ef7f9b9ec5c78a

           Trong các mặt hàng xuất khẩu thì mặt hàng cà phê nhân chiếm tỷ trọng giá trị xuất khẩu xấp xỉ 70% kim ngạch xất khẩu của toàn tỉnh, 6 tháng đầu năm 2018 giá xuất khẩu cà phê bình quân là 1905 USD/tấn, giảm gần 20% so với cùng kỳ năm 2017; giá cà phê trong nước giảm mạnh theo giá thế giới, hoạt động mua bán diễn ra chậm do người nông dân không muốn bán ra ở mức giá dưới 37.000 đồng/kg. Thị trường cà phê toàn cầu đang chịu áp lực nguồn cung dư thừa, nhu cầu thấp làm ảnh hưởng đến kết quả kim ngạch xuất khẩu của địa phương
4422ba29c65d27037e4c

           Nhập khẩu 6 tháng thực hiện được 61 triệu USD, đạt 153% kế hoạch năm, tăng 105,6% so với cùng kỳ 2017. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là máy móc, thiết bị, nguyên liệu phục vụ sản xuất
 

Tác giả: Huỳnh Ngọc Dương - PGĐ Sở Công thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
JPY 158.93 160.54 168.22
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây