Đắk Lắk: Nghị quyết quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.

Thứ tư - 07/08/2019 05:03
Ngày 10/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND về việc quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Đắk Lắk: Nghị quyết quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.
        Theo Nghị quyết quy định nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước; từ nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập; các khoản đóng góp, ủng hộ, tài trợ của các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân trong và ngoài nước; Nguồn thu phí được đê lại theo quy định của pháp luật phí, lệ phí; quy định chung về chế độ chi; Chế độ chi tiếp khách nước ngoài; chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp khách trong nước;
        Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10/7/2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2019 và thay thế Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 9/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ chi tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh./.
Xem chi tiết nội dung Nghị quyết tại đây./.
 

Tác giả: Lê Bích-TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây