Stt | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Điện ( 11 thủ tục) | ||
1 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu | |
2 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng | |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương | |
4 | Cấp Giấy phép tư vấn xây dựng đầu tư đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
5 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | |
8 | Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện | |
9 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện. | |
11 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | |
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (12 thủ tục) | ||
12 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
13 | Sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
14 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép đã cấp hết thời hạn hiệu lực | |
15 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp giấy chứng nhận đã hết thời hạn hiệu lực | |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy | |
20 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
22 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực | |
23 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy | |
III. Lĩnh vực Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng (2 thủ tục ) | ||
24 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung | |
25 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung | |
IV. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ tục) | ||
26 | Đăng ký thực hiện khuyến mại | |
27 | Sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |
28 | Cấp giấy đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm | |
29 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
30 | Thông báo thực hiện khuyến mãi | |
31 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Thông báo thực hiện khuyến mãi | |
V. Lĩnh vực Dầu khí (29 thủ tục) | ||
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | |
35 | Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng. | |
36 | Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện ( tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa Điểm; thay đổi quy mô hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký. | |
37 | Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện ( tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) khi hết thời hạn hiệu lực. | |
38 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
39 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
40 | Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu huỷ dưới hình thức khác. | |
41 | Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu giấy xác nhận đã được cấp hết thời hạn hiệu lực thi hành. | |
42 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
43 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
44 | Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu huỷ dưới các hình thức khác. | |
45 | Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Giấy xác nhận đã cấp hết thời hạn hiệu lực thi hành. | |
46 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | |
47 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
48 | Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bịcháy, bị tiêu huỷ dưới các hình thức khác. | |
49 | Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu giấy chứng nhận đã cấp hết thời hạn hiệu lực thi hành. | |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
52 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
53 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
56 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
57 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
58 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu | |
59 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |
60 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG | |
VI. Lĩnh vực Thương mại ( 14 thủ tục) | ||
61 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | |
62 | Sửa đổi, bổ sung Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | |
63 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. | |
64 | Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới | |
65 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước | |
66 | Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác | |
67 | Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật | |
68 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | |
69 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài | |
70 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài | |
71 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | |
72 | Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện | |
73 | Đăng ký dấu nghiệp vụ | |
74 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ | |
VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (2 thủ tục) | ||
75 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
76 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm (18 thủ tục) | ||
77 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | |
78 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | |
79 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do hết thời hạn hiệu lực | |
80 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
81 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | |
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | |
83 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | |
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng | |
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | |
87 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
88 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực | |
89 | Cấp sửa đôi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
90 | Cấp lại Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
91 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
92 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
93 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lại: Sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực | |
94 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng | |
IX. Lĩnh vực Công nghiệp ( 9 thủ tục) | ||
95 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
96 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
97 | Khai báo hóa chất sản xuất | |
98 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
99 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
101 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinhdoanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
102 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
103 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | |
X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ (1 thủ tục) | ||
104 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | |
XI. Lĩnh vực Thép nhập khẩu (1 thủ tục) | ||
105 | Cấp Bản Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | |
XII. Lĩnh vực Khuyến công (1 thủ tục) | ||
106 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | |
XIII. Lĩnh vực Hóa chất (3 thủ tục) | ||
107 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | |
108 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
109 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Tác giả: Sở Công thương Đắk Lắk
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn