Đắk Lắk: Thực hiện Chỉ thị Đại hội Hội Chữ thập đỏ các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

Thứ tư - 04/11/2020 21:44

Đắk Lắk: Thực hiện Chỉ thị Đại hội Hội Chữ thập đỏ các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

Thực hiện chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, ngày 12/10/2020 Tỉnh ủy Đắk Chỉ thị số 54-CT/TU về việc Đại hội Hội Chữ thập đỏ các cấp nhiệm kỳ 2021-2026. Đảng bộ Sở Công Thương gửi đến các Chi bộ trong cơ quan, đơn vị.
Đại hội Hội Chữ thập đỏ các cấp nhiệm kỳ 2021-2026, tiến tới Đại hội đại biểu Hội Chữ thập đỏ Việt Nam lần thứ XI, nhiệm kỳ 2022-2027 đây là sự kiện xã hội quan trọng, là ngày hội nhân đạo của cán bộ, hội viên, tình nguyện viên Chữ thập đỏ và những người làm công tác nhân đạo. Ban thường vụ Tỉnh ủy yêu cầu các cấp ủy Đảng, chính quyền, ban, ngành, Mặt trận, đoàn thể chính trị - xã hội các cấp tập trung thực hiện tốt nhiệm vụ trọng tâm.
Đảng đoàn Hội Chữ thập đỏ tỉnh lãnh đạo Ban Thường vụ Hội chữ tập đỏ tỉnh xây dựng kế hoạch, hướng dẫn Đại hội Hội Chữ thập đỏ các cấp và Đại hội đại biểu Hội chữ thập đỏ tỉnh lần thứ VIII, nhiệm kỳ 2021-2026. Chuẩn bị đầy đủ nội dung, đề án nhân sự Ban chấp hành, Ban Thường vụ và các chức danh chủ chốt Hội cấp tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026, báo cáo Tỉnh ủy, UBND tỉnh trong tháng 8/2021.
Thời gian Đại hội: Đại hội cấp xã, phường, thị trấn và tương đương hoàn thành trước tháng 6/2021; Đại hội cấp huyện, thị xã, thành phố và tương đương hoàn thành trước tháng 10/2021; Đại hội Hội Chữ thập đỏ tỉnh lần thứ VIII hoàn thành trong Quý IV/2021.
Theo đó, Ban Dân vận Tỉnh ủy chủ trì, phối hợp với Đảng đoàn Hội Chữ thập đỏ tỉnh, các đoàn thể chính trị - xã hội cùng cấp phối hợp, hỗ trợ tạo điều kiện để Hội Chữ thập đỏ cùng cấp tổ chức Đại hội thành công./.
Xem nội dung chi tiết tại đây./.
 

Tác giả: Lê Bích-TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
JPY 160.26 161.88 169.61
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây