Bộ Công Thương thông qua khung giá bán buôn điện mới

Thứ hai - 02/07/2018 03:48
Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh vừa ký quyết định phê duyệt khung giá bán buôn điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) cho các tổng công ty điện lực năm 2018.
Theo đó, mức giá bán buôn điện của EVN dành cho Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc tối thiểu 1.185 đồng/kWh và tối đa là 1.255 đồng/kWh; với Tổng Công ty Điện lực Miền Nam từ 1.389 – 1.433 đồng/kWh; với Tổng Công ty Điện lực Miền Trung từ 1.183 – 1.282 đồng/kWh.
photo 1 15304038274691834882301
Khung giá bán buôn điện của EVN được áp dụng từ ngày 1-1 đến 31-12-2018
Với hai thành phố lớn Hà Nội và TP HCM, giá bán buôn điện được thông qua khá cao. Cụ thể, mức giá bán cho Tổng Công ty Điện lực Hà Nội là 1.437 – 1.516 đồng/kWh và với Tổng Công ty Điện lực TP HCM là 1.593 -  1.658 đồng/kWh.
Khung giá bán buôn điện của EVN được áp dụng từ ngày 1-1 đến 31-12-2018
Căn cứ vào khung giá này, EVN quyết định giá bán điện cụ thể cho từng đơn vị không thấp hơn mức giá tối thiểu và không cao hơn mức giá tối đa.
Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh khung giá bán buôn điện bình quân phù hợp với biến động chi phí sản xuất - kinh doanh điện, chi phí mua điện từ thị trường, doanh thu và lợi nhuận định mức của các tổng công ty điện lực, EVN có trách nhiệm tính toán, báo cáo Bộ Công Thương xem xét và quyết định.
photo 1 15304038292601258717916 (1)

Khung giá bán buôn điện của EVN
Nhìn chung, mức giá bán buôn điện của EVN dành cho các tổng công ty điện đều tăng, với mức tăng thấp nhất là 44 đồng/kWh và tăng cao nhất hơn 107 đồng/kWh.
 
 

Tác giả: Lê Bích-TTKC

Nguồn tin: Theo Cafef:

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây