Sở Công Thương Đắk Lắk khẩn trương tập trung ứng phó, kịp thời khắc phục hậu quả trong và sau mùa mưa lũ

Sở Công Thương Đắk Lắk khẩn trương tập trung ứng phó, kịp thời khắc phục hậu quả trong và sau mùa mưa lũ

 04:35 21/11/2025

Để kịp thời ứng phó với diễn biến phức tạp của thiên tai, thực hiện nghiêm túc Công điện số 223/CĐ-TTg ngày 20/11/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc tập trung ứng phó lũ đặc biệt lớn tại Khánh Hòa, Đắk Lắk và Gia Lai; Quyết định số 02110/QĐ-UBND ngày 20/11/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố tình trạng khẩn cấp về thiên tai, Sở Công Thương đã tập trung nguồn lực ứng phó và khắc phục hậu quả mưa lũ.
Mời tham gia Lễ hội trái cây Bắc Ninh 2025.

Mời tham gia Lễ hội trái cây Bắc Ninh 2025.

 02:53 19/11/2025

Thực hiện Quyết định số 3193/QĐ-BCT ngày 30/10/2025 của Bộ Công Thương về việc giao bổ sung kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia năm 2025 cho tỉnh Bắc Ninh; Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày 31/10/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh về tổ chức Lễ hội trái cây Bắc Ninh 2025.
Ảnh rủi ro khi sử dụng điện không an toàn

Đắk Lắk ban hành Quy định quản lý an toàn trong sử dụng điện

 22:07 17/11/2025

Ngày 13/11/2025 UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định số 026/2025/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định quản lý an toàn trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Đắk Lắk: Công nhận và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.

Đắk Lắk: Công nhận và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.

 22:41 12/11/2025

       Ngày 05/11/2025, Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 01905/QĐ-UBND Công nhận và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.
Ảnh Sưu tầm

Chương trình phát triển năng lượng xanh đáp ứng nhu cầu trung tâm dữ liệu tại Việt Nam

 21:24 12/11/2025

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 3304/QĐ-BCT phê duyệt Chương trình phát triển năng lượng xanh đáp ứng nhu cầu trung tâm dữ liệu tại Việt Nam

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,615.68 16,783.52 17,320.93
CAD 18,225.52 18,409.61 18,999.10
CNY 3,620.21 3,656.78 3,773.87
EUR 29,624.96 29,924.20 31,186.65
GBP 33,699.19 34,039.59 35,129.56
HKD 3,294.43 3,327.71 3,454.94
JPY 162.48 164.12 172.79
SGD 19,695.91 19,894.86 20,573.01
USD 26,153.00 26,183.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây