Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
+/- so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 126.000 | +1.000 |
Gia Lai | 124.000 | +1.000 |
Đắk Nông | 126.000 | +1.000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 124.000 | +1.000 |
Bình Phước | 125.000 | +2.000 |
Đồng Nai | 124.000 | +1.000 |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lăk | 95,000 | -4.200 |
Lâm Đồng | 94,500 | -4.500 |
Gia Lai | 94.500 | -4.500 |
Đắk Nông | 95,000 | -4.200 |
Tỷ giá USD/VND | 25,957 | +65 |
Cà phê Robusta London | 3.682 USD/tấn | |
Cà phê Arabica New York | 311.35 Cent/lb | |
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) | ||
Giá điều tươi | Giá (đ/kg) | Thay đổi |
Bình Phước | 35.000 – 38.000 | - |
Gia Lai | 24.000 – 26.000 | - |
Đăk Lăk | 21.000 – 25.000 | - |
Đồng Nai | 24.500 – 26.500 | - |
Đăk Nông | 28.000 – 30.000 | - |
Điều thô | ||
Bình Phước | 180.000 – 250.000 | - |
Đồng Nai | 170.000 – 230.000 | - |
Điều nhân trắng (xuất khẩu) | ||
Kon Tum | 300.000 – 400.000 | - |
Lâm Đồng | 180.000 – 350.000 | - |
Vũng Tàu | 130.000 – 310.000 | - |
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg) | ||
W180 (180 hạt/kg) | 300.000 – 400.000 | - |
W240 (240 hạt/kg) | 180.000 – 350.000 | - |
W320 (240 hạt/kg) | 170.000 – 340.000 | - |
W450 (450 hạt/kg) | 130.000 – 310.000 | - |
WS (vỡ đôi) | 147.000 – 240.000 | - |
Điều chế biến | ||
Rang muối vỏ lụa | 250.000 – 350.000 | - |
Rang muối bóc vỏ | 300.000 – 400.000 | - |
Rang bơ Bình Phước | 280.000 – 450.000 | - |
Tẩm mật ong | 450.000 – 900.000 | - |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thị trường (VNĐ/lít) | Thay đổi +/- |
Mật ong rừng – Ong ruồi | 800.000 → 1.500.000 | - |
Mật ong rừng – Ong khoái | 600.000 → 800.000 | - |
Mật ong rừng – Ong đá | 600.000 → 1.000.000 | - |
Mật ong rừng – Ong Dú | 800.000 → 1.000.000 | - |
Mật rừng U Minh | 680.000 → 880.000 | - |
Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000 → 780.000 | - |
Loại mật ong nuôi | ||
Mật ong hoa nhãn nguyên chất | 200.000 - 250.000 | - |
Mật ong hoa vải Lục Ngạn | 180.000 - 240.000 | - |
Mật ong hoa bạc hà | 550.000 - 900.000 | - |
Mật ong hoa cà phê | 180.000 - 240.000 | - |
Mật ong rừng (mật ong đa hoa) | 600.000 - 1000.000 | - |
Mật ong khoái | 600.000 - 1000.000 | - |
Mật ong ruồi nguyên tổ | 600.000 - 900.000 | - |
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước | ||
Tên công ty | Loại mủ | Giá cả |
Mang Yang | Mủ nước loại 1 | 400 đồng/TSC |
Mủ nước loại 2 | 395 đồng/TSC | |
Mủ đông tạp loại 1 | 399 đồng/TSC | |
Mủ đông tạp loại 2 | 351 đồng/TSC | |
Phú Riềng | Mủ nước | 420 đồng/TSC |
Mủ tạp | 385 đồng/TSC | |
Bà Rịa | Mủ nước mức 1, độ TSC từ 30 trở lên | 415 đồng/TSC |
Mủ nước mức 2, độ TSC từ 25 đến dưới 30 | 410 đồng/TSC | |
Mủ nước mức 3, độ TSC từ 20 đến dưới 25 | 405 đồng/TSC | |
Bình Long | Mủ nước | 386-396 đồng/TSC |
Mủ tạp DRC 60% | 14.000 đồng/kg | |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 15.99 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 159.60 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 298.40 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13.820 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 161.50 |
Tên loại Sầu Riêng | Ngày 25/6/2025 (VNĐ/kg) | Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 45.000 - 60.000 | + |
RI6 Xô | 25.000 - 28.000 | + |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 76.000 - 84.000 | + |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 45.000 – 48.000 | + |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 45.000 - 60.000 | + |
RI6 Xô | 25.000 - 28.000 | + |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 76.000 – 84.000 | + |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 45.000 – 48.000 | + |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
RI6 Đẹp Lựa | 44.000 – 46.000 | + |
RI6 Xô | 25.000 - 28.000 | + |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 80.000 - 82.000 | + |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 40.000 – 42.000 | + |
Loại Bơ | Giá lẻ tại thị trường (đồng/kg) | Thay đổi +/- |
Bơ Sáp | 30,000 – 35,000 | - |
Bơ Booth | 40,000 – 45,000 | - |
Bơ 034 | 45,000 – 50,000 | - |
Bơ Hass | 50,000 – 55,000 | - |
Bơ Pinkerton | 70,000 – 80,000 | - |
Bơ Cuba | 50,000 – 60,000 | - |
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) | 45,000 – 55,000 | - |
Loại | Giá tiền (đ/kg) | Thay đổi +/- |
Macca sấy khô Việt Nam | ||
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ | 330.000 - 360.000 | - |
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ | 450.000 - 600.000 | - |
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ | 250.000 - 360.000 | - |
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ | 320.000 - 450.000 | - |
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ | 250.000 - 360.000 | - |
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ | 420.000 - 600.000 | - |
Macca sấy khô nhập khẩu | ||
Macca Úc sấy khô còn vỏ | 360.000 - 400.000 | - |
Macca Úc sấy khô tách vỏ | 800.000 - 850.000 | - |
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ | 500.000 - 600.000 | - |
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ | 1.000.000 - 1.230.000 | - |
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ | 300.000 - 340.000 | - |
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ | 700.000 - 900.000 | - |
Macca tươi | ||
Macca tươi Đắk Lắk | 70.000 – 90.000 | - |
Macca tươi Lâm Đồng | 67.000 – 90.000 | - |
Macca tươi Đắk Nông | 69.000 – 95.000 | - |
Macca tươi Bình Định | 75.000 – 120.000 | - |
Phân loại | Giá kg/VNĐ | |
Khu vực Tây Nguyên | ||
Đắk Lắk | 240.000 – 260.000 | |
Đắk Nông | 240.000 – 260.000 | |
Hạt cacao ướt lên men | 80.000 | |
Khu vực Đông Nam Bộ | ||
Bà Rịa–Vũng Tàu (Hạt cacao tươi) | 14.000 – 15.000 | |
Bà Rịa–Vũng Tàu (Hạt cacao khô) | 225.000 – 230.000 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Những tin cũ hơn