Bảng giá nông sản ngày 26/6/2025

Thứ năm - 26/06/2025 04:19
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 26/6/2025
Kết thúc chuỗi ngày đi ngang, giá tiêu sáng nay 26/6 tại các tỉnh sản xuất trọng điểm tăng nhẹ 1.000 – 2.000 đồng/kg so với ngày hôm qua, giao dịch trong khoảng 124.000 – 126.000 đồng/kg.
Cụ thể, thương lái tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đã nâng giá thu mua hồ tiêu lên mức 126.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg.
Tương tự, tại các địa phương khác như Gia Lai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai, giá tiêu  đồng loạt tăng 1.000 đồng/kg, lên mức 124.000 đồng/kg.
Trong khi đó, Bình Phước là địa phương ghi nhận mức tăng mạnh nhất, tăng 2.000 đồng/kg, lên 125.000 đồng/kg.
 
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 126.000 +1.000
Gia Lai 124.000 +1.000
Đắk Nông 126.000 +1.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 124.000 +1.000
Bình Phước 125.000 +2.000
Đồng Nai 124.000 +1.000
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 95,000 -4.200
Lâm Đồng 94,500 -4.500
Gia Lai 94.500 -4.500
Đắk Nông 95,000 -4.200
Tỷ giá USD/VND 25,957 +65
Cà phê Robusta London   3.682 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   311.35 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh)
Giá điều tươi Giá (đ/kg) Thay đổi
Bình Phước 35.000 – 38.000 -
Gia Lai 24.000 – 26.000 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Nông 28.000 – 30.000 -
Điều thô    
Bình Phước 180.000 – 250.000 -
Đồng Nai 170.000 – 230.000 -
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
Kon Tum 300.000 – 400.000 -
Lâm Đồng 180.000 – 350.000 -
Vũng Tàu 130.000 – 310.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 -
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 -
W320 (240 hạt/kg) 170.000 – 340.000 -
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 -
WS (vỡ đôi) 147.000 – 240.000 -
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 -
Rang muối bóc vỏ 300.000 – 400.000 -
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 -
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thị trường (VNĐ/lít) Thay đổi +/-
Mật ong rừng – Ong ruồi 800.000 → 1.500.000 -
Mật ong rừng – Ong khoái 600.000 800.000 -
Mật ong rừng – Ong đá 600.000 → 1.000.000 -
Mật ong rừng – Ong Dú 800.000 → 1.000.000 -
Mật rừng U Minh 680.000 880.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 580.000 780.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn nguyên chất 200.000 - 250.000 -
Mật ong hoa vải Lục Ngạn 180.000 - 240.000 -
Mật ong hoa bạc hà 550.000 - 900.000 -
Mật ong hoa cà phê 180.000 - 240.000 -
Mật ong rừng (mật ong đa hoa) 600.000 - 1000.000 -
Mật ong khoái 600.000 - 1000.000 -
Mật ong ruồi nguyên tổ 600.000 - 900.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 400 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 395 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 399 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 351 đồng/TSC
Phú Riềng Mủ nước 420 đồng/TSC
Mủ tạp 385 đồng/TSC
Bà Rịa Mủ nước mức 1, độ TSC từ 30 trở lên 415 đồng/TSC
Mủ nước mức 2, độ TSC từ 25 đến dưới 30 410 đồng/TSC
Mủ nước mức 3, độ TSC từ 20 đến dưới 25 405 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 15.99
Cao su thế giới JPY/kg 159.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  298.40
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.820
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 161.50
 GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Ngày 25/6/2025 (VNĐ/kg) Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 45.000 - 60.000 +
RI6 Xô 25.000 - 28.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 76.000 - 84.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 45.000 – 48.000  +
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 45.000 - 60.000 +
RI6 Xô 25.000 - 28.000 +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 76.000 – 84.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 45.000 – 48.000  +
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 44.000 – 46.000  +
RI6 Xô 25.000 - 28.000  +
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 80.000 - 82.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 40.000 – 42.000  +
  GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg) Thay đổi +/-
Bơ Sáp 30,000 – 35,000 -
Bơ Booth 40,000 – 45,000 -
Bơ 034 45,000 – 50,000 -
Bơ Hass 50,000 – 55,000 -
Bơ Pinkerton 70,000 – 80,000 -
Bơ Cuba 50,000 – 60,000 -
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 -
  GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -
  GIÁ CA CAO
Phân loại Giá kg/VNĐ  
Khu vực Tây Nguyên    
Đắk Lắk 240.000 – 260.000  
Đắk Nông 240.000 – 260.000  
Hạt cacao ướt lên men 80.000   
Khu vực Đông Nam Bộ    
Bà Rịa–Vũng Tàu (Hạt cacao tươi) 14.000 – 15.000  
Bà Rịa–Vũng Tàu (Hạt cacao khô) 225.000 – 230.000  

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây