Bảng giá nông sản ngày 24/7/2025

Thứ tư - 23/07/2025 23:02
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 24/7/2025
Theo khảo sát giá tiêu sáng nay 24/7 tại thị trường trong nước tiếp tục giao dịch quanh mốc 136.500 – 138.500 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm trước. Cụ thể, tại Đắk Lắk, giá tiêu  được thu mua ở mức cao nhất là 138.500 đồng/kg.
Đứng thứ hai trong khu vực là Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) với mức giá 138.000 đồng/kg.
Tại khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu phổ biến ở mức 137.000 đồng/kg tại các địa phương như TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ), Đồng Nai (Bình Phước cũ).
Trong khi đó, Gia Lai hiện đang ghi nhận mức giá thấp nhất cả nước, ở mức 136.500 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 138.500 -
Gia Lai 136.500 -
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 138.000 -
TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ) 137.000 -
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 137.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 95,500 +3.200
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 95,300 +3.700
Gia Lai 95,500 +3.300
Tỷ giá USD/VND 25,930 0
Cà phê Robusta London   3.564 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   296.35 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh)
Giá điều tươi Giá (đ/kg) Thay đổi
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 45.000 – 48.000 -
Gia Lai 41.000 – 45.000 -
Đăk Lăk 40.000 – 45.000 -
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 43.000 – 50.000 -
Điều thô    
Đồng Nai (Bình Phước cũ) 180.000 – 250.000 -
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
Quảng Ngãi (Kon Tum cũ) 300.000 – 400.000 -
Lâm Đồng 180.000 – 350.000 -
TP.HCM (Bà Rịa - Vũng Tàu cũ) 130.000 – 310.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 -
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 -
W320 (240 hạt/kg) 170.000 – 340.000 -
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 -
WS (vỡ đôi) 147.000 – 240.000 -
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 -
Rang muối bóc vỏ 300.000 – 400.000 -
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 -
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng Giá thị trường (VNĐ/lít) Thay đổi +/-
Mật ong khoái rừng 620.000đ → 890.000 +
Mật ong ruồi rừng 1.3 triệu đ → 1.7 triệu +
Mật ong rừng U Minh 680.000đ → 880.000 +
Mật ong rừng Tây Bắc 580.000đ → 780.000 +
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc 560.000đ → 660.000 +
Mật ong hoa nhãn 260.000đ → 360.000 +
Mật ong hoa cà phê 200.000đ → 260.000 +
Mật ong hoa tràm 260.000đ → 550.000 +
Mật ong hoa bạc hà 390.000đ → 490.000 +
Mật ong hoa vải 290.000đ → 390.000 +
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1-loại 2 389-393 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1-loại 2 340-388 đồng/DRC

Phú Riềng
Mủ nước 400 đồng/TSC
Mủ tạp 370 đồng/DRC
Bà Rịa Mủ nước, độ TSC từ 25 đến dưới 30 390 đồng/TSC/kg
Mủ đông, DRC (35 - 44%) 12.700 đồng/kg
Mủ nguyên liệu 15.800 đồng/kg

Bình Long
Mủ nước 386 - 396 đồng/TSC/kg
Mủ tạp có độ DRC 60%  14.000 đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 16.27
Cao su thế giới JPY/kg 171.30
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  322.10
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.910
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 170.30
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Giá sầu riêng tại khu vực miền Tây
Phân Loại Giá/Kg/VNĐ    
Sầu riêng Ri6 VIP 50.000    
Sầu riêng Ri6 loại A 40.000 – 42.000    
Sầu riêng Ri6 loại B 25.000 – 26.000    
Sầu riêng Ri6 loại C Thương lượng    
Sầu riêng Thái (Dona) VIP 90.000    
Sầu riêng Thái loại A 75.000    
Sầu riêng Thái loại B 55.000    
Sầu riêng Thái loại C 40.000 – 43.000    
Giá sầu riêng tại khu vực miền Đông
Phân loại Đồng Nai Bình Phước Tây Ninh
Sầu riêng Ri6 loại A 40.000 - 42.000 40.000 - 42.000 40.000 - 41.000
Sầu riêng Ri6 loại B 25.000 - 28.000 25.000 - 28.000 25.000 -26.000
Sầu riêng Ri6 loại C Thương lượng Thương lượng Thương lượng
Sầu riêng Thái loại A 75.000 - 78.000 78.000 - 80.000 75.000 - 78.000
Sầu riêng Thái loại B 55.000 - 58.000 58.000 - 60.000 55.000 - 58.000
Sầu riêng Thái loại C 40.000 - 43.000 43.000 - 45.000 40.000 - 43.000
Giá sầu riêng tại Tây Nguyên
Phân loại Tây Nguyên Gia Lai Đắk Lắk
Sầu riêng Ri6 loại A 40.000 - 42.000 40.000 40.000 - 42.000
Sầu riêng Ri6 loại B 25.000 -28.000 25.000 - 26.000 25.000 - 28.000
Sầu riêng Ri6 loại C Thương lượng Thương lượng Thương lượng
Sầu riêng Thái loại A 75.000 - 80.000 75.000 - 77.000 78.000 - 80.000
Sầu riêng Thái loại B 55.000 - 57.000 55.000 - 57.000 58.000 - 60.000
Sầu riêng Thái loại C 40.000 - 43.000 40.000 - 43.000 43.000

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg) Thay đổi +/-
Bơ 034 (Đắk Lắk, Lâm Đồng) 45.000 – 58.000 +
Giá bơ 036 (Lâm Đồng, Đắk Lắk) 30.000 – 35.000 +
Giá bơ Booth (Đắk Lắk, Đà Lạt) 35.000 – 40.000 +
Giá bơ sáp Đăk Lăk (Đắk Lắk) 18.000 – 22.000 +

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột ca cao nguyên chất 140,000 – 180,000 -
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Gia Lai (Bình Định cũ) 75.000 – 120.000 -

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá kg/VNĐ  
Khu vực Tây Nguyên    
Đắk Lắk 240.000 – 260.000 -
Lâm Đồng (Đắk Nông cũ) 240.000 – 260.000 -
Hạt cacao ướt lên men 80.000  -
Khu vực Đông Nam Bộ    
TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao tươi) 14.000 – 15.000 -
TP.HCM (Bà Rịa–Vũng Tàu cũ) (Hạt cacao khô) 225.000 – 230.000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây