Bảng giá nông sản ngày 21/02/2025

Thứ năm - 20/02/2025 22:29
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 21/02/2025
 Đầu giờ sáng nay, giá tiêu 21/02 trong nước tiếp tục được giao dịch ở mức 160.000 - 162.500 đồng/kg.
Trong đó, giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông đang được thu mua ở mức cao nhất là 162.500 đồng/kg. Theo sau là giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk đứng ở mức 162.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá tiêu tại các địa phương khác như Gia Lai, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu và Đồng Nai cùng được giao dịch ở mức 160.000 đồng/kg.
Năm nay, thu hoạch tiêu diễn ra muộn do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. Hiện một số địa phương đã bắt đầu thu hoạch nhưng sản lượng chưa nhiều. 
Nông dân các địa phương tỉnh Đắk Nông đang bước vào chính vụ thu hoạch hồ tiêu. Năm nay, giá hồ tiêu đang ở mức hơn 160.000 đồng/kg, cao hơn các năm trước. Toàn tỉnh hiện có hơn 33.000 ha hồ tiêu, tổng sản lượng ước đạt hơn 72.000 tấn.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 162.000 -
Gia Lai 160.000 -
Đắk Nông 162.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 -
Bình Phước 160.000 -
Đồng Nai 160.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 133,300 -
Lâm Đồng 132,200 -
Gia Lai 133,300 -
Đắk Nông 133,500 -
Tỷ giá USD/VND 25,310 -
Cà phê Robusta London   5.756 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   417.90 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Gia Lai 24.500 – 26.000 -
Đăk Nông 25.000 – 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklăk Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Công ty cao su Mang Yang Đồng/độ TSC 387.000-441.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 21.05
Cao su thế giới JPY/kg 203.90
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  380.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 18.010
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 208.80

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 57.000 – 59.000 +
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 +
Sầu riêng Thái đẹp 82.000 – 95.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 75.000 +
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 57.000 – 59.000 +
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 +
Sầu riêng Thái đẹp 82.000 – 95.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 64.000 – 70.000 +
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 57.000 – 59.000 +
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 +
Sầu riêng Thái đẹp 85.000 – 91.000 +
Sầu Riêng Thái Mua Xô 64.000 – 70.000 +
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000 -
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000 -
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000 -
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000 -
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000 -
  GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây