Bảng giá nông sản ngày 12/03/2025

Thứ ba - 11/03/2025 23:37
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 12/03/2025
 Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay ngày 12/03 tại thị trường trong nước giao dịch ở mức 157.000 – 158.500 đồng/kg, giảm 500 – 800 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Cụ thể, giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông tiếp tục điều chỉnh giảm 800 đồng/kg, xuống còn 158.500 đồng/kg. Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk giảm 500 đồng/kg, xuống còn 158.500 đồng/kg.
Trong khi đó, giá tiêu hôm nay tại tỉnh Gia Lai duy trì ổn định ở mức 157.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại các địa phương khác thuộc khu vực Đông Nam Bộ như Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai cũng đồng loạt đi ngang ở mức 157.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 158.500 -500
Gia Lai 157.000 -
Đắk Nông 158.500 -800
Bà Rịa - Vũng Tàu 157.000 -
Bình Phước 157.000 -
Đồng Nai 157.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 133,500 +2.200
Lâm Đồng 132,500 +2.000
Gia Lai 133,300 +2.000
Đắk Nông 132,500 +2.000
Tỷ giá USD/VND 25,260 -20
Cà phê Robusta London   5.552USD/tấn
Cà phê Arabica New York   393.75 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh)
Loại điều Giá chi tiết đ/kg Thay đổi
Đăk Lăk 44.000 -
Đăk Nông 43.000 -
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklăk Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Công ty cao su Mang Yang Đồng/độ TSC 387.000-441.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.67
Cao su thế giới JPY/kg 199.70
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  336.30
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.950
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 197.40

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 60.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 60.000 – 62.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 75.000 – 77.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 67.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 64.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000 -
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000 -
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000 -
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000 -
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000 -

   GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây