Bảng giá nông sản ngày 09/6/2025

Chủ nhật - 08/06/2025 23:33
 Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 09/6/2025
Ghi nhận trong sáng đầu tuần ngày 9/6, giá tiêu tại các tỉnh thành sản xuất trọng điểm vẫn duy trì ở mốc 142.000 – 143.000 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm trước.
Cụ thể, tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông, hồ tiêu đang được các đại lý thu mua với giá 143.000 đồng/kg. Tại Gia Lai, một địa phương khác của khu vực Tây Nguyên, giá tiêu ghi nhận ở mức thấp hơn là 142.000 đồng/kg.
Ở khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai cũng đồng loạt được thu mua ở mức 142.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 143.000 -
Gia Lai 142.000 -
Đắk Nông 143.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 142.000 -
Bình Phước 142.000 -
Đồng Nai 142.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 114,000 -1.700
Lâm Đồng 113,500 -1.500
Gia Lai 113,800 -1.800
Đắk Nông 114,000 -1.700
Tỷ giá USD/VND 25,851 -0
Cà phê Robusta London   4.440 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   358.05 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh)
Giá điều tươi Giá (đ/kg) Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Gia Lai 24.000 – 26.000 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Nông 25.000 – 26.000 -
Điều thô    
Bình Phước 180.000 – 250.000 -
Đồng Nai 170.000 – 230.000 -
Điều nhân trắng (xuất khẩu)    
Kon Tum 300.000 – 400.000 -
Lâm Đồng 180.000 – 350.000 -
Vũng Tàu 130.000 – 310.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
W180 (180 hạt/kg) 300.000 – 400.000 -
W240 (240 hạt/kg) 180.000 – 350.000 -
W450 (450 hạt/kg) 130.000 – 310.000 -
Điều chế biến    
Rang muối vỏ lụa 250.000 – 350.000 -
Rang muối bóc vỏ 300.000 – 400.000 -
Rang bơ Bình Phước 280.000 – 450.000 -
Tẩm mật ong 450.000 – 900.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong rừng – Ong ruồi 900.000 → 1.300.000 -
Mật ong rừng – Ong khoái 700.000 800.000 -
Mật ong rừng – Ong đá 650.000 → 1.000.000 -
Mật ong rừng – Ong Dú 900.000 → 1.500.000 -
Mật rừng U Minh 680.000 880.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 580.000 780.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc 560.000đ → 660.000 -
Mật ong hoa nhãn 260.000đ → 360.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ → 260.000 -
Mật ong hoa tràm 260.000đ → 550.000 -
Mật ong hoa bạc hà 390.000đ → 490.000 -
Mật ong hoa vải 290.000đ → 390.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 420 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 415 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 430 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 378 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Phú Riềng Mủ nước 440 đồng/TSC
Mủ tạp 400 đồng/TSC
Bà Rịa TSC từ 30 trở lên 452 đồng/TSC
TSC từ 25 đến dưới 30 447 đồng/TSC
TSC từ 20 đến dưới 25 442 đồng/TSC
Mủ chén độ DRC ≥ 50% 18.000đồng/kg
Mủ chén độ DRC từ 45- 50% 16.700đồng/kg
Mủ đông độ DRC từ 35- 45% 13.500đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 16.49
Cao su thế giới JPY/kg 161.00
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  306.80
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.555
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 160.70
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
Giá sầu riêng Tây Nguyên    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Ri6 (loại C) 32.000 – 35.000 -
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu riêng Thái xô 57.000 – 64.000 -
Sầu riêng Thái (loại C) 40.000 – 45.000 -
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Ri6 (loại C) 32.000 – 35.000 -
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu riêng Thái xô 57.000 – 64.000 -
Sầu riêng Thái (loại C) 40.000 – 45.000 -
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ    
Sầu riêng Ri6 loại A 60.000-62.000 -
Sầu riêng Ri6 loại B 45.000-45.000 -
Sầu riêng Ri6 loại C 32.000-35.000 -
Sầu riêng Thái loại A 75.000-77.000 -
Sầu riêng Thái loại B 65.000-67.000 -
Sầu riêng Thái loại C 40.000-45.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường   (đồng/kg) Thay đổi +/-
Bơ Sáp 30,000 – 35,000 -
Bơ Booth 40,000 – 45,000 -
Bơ 034 45,000 – 50,000 -
Bơ Hass 50,000 – 55,000 -
Bơ Pinkerton 70,000 – 80,000 -
Bơ Cuba 50,000 – 60,000 -
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 -

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây