Bảng giá Nông sản ngày 09/10/2024
Niê H Him
2024-10-08T23:01:15-04:00
2024-10-08T23:01:15-04:00
https://socongthuong.daklak.gov.vn/vi/news/thong-tin-gia-ca-thi-truong/bang-gia-nong-san-ngay-09-10-2024-5347.html
https://socongthuong.daklak.gov.vn/uploads/news/2024/hinh-caphe_1_1_1.jpg
Sở Công Thương Tỉnh Đắk Lắk
https://socongthuong.daklak.gov.vn/assets/images/logo.png
Thứ ba - 08/10/2024 23:01
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Theo khảo sát cho thấy, giá tiêu hôm nay ngày 9/10 tiếp tục giảm 500 -1.000 đồng/kg tại các tỉnh thành trọng điểm, xuống chỉ còn 146.000 – 146.500 đồng/kg.
Cụ thể, sau khi điều chỉnh giảm 500 đồng/kg, giá tiêu tại tỉnh Đắk Lắk được đưa về mức 146.500 đồng/kg. Đây cũng đang là mức giá cao nhất trên thị trường.
Tại hai tỉnh Đắk Nông và tỉnh Bình Phước, giá tiêu cùng giảm 1.000 đồng/kg, xuống 146.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và tỉnh Đồng Nai được đưa về mức 146.000 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg. Riêng tại Gia Lai, giá tiêu giữ nguyên ở mức 146.000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk
146.500
-500
Gia Lai
146.000
-
Đắk Nông
146.000
-1.000
Bà Rịa - Vũng Tàu
146.000
-500
Bình Phước
146.000
-1.000
Đồng Nai
146.000
-500
Cà phê
TT nhân xô
Giá trung bình
Thay đổi
Đắk Lăk
113,600
-2.500
Lâm Đồng
113,000
-2.500
Gia Lai
113,500
-2.500
Đắk Nông
113,600
-2.500
Tỷ giá USD/VND
24,635
-5
Cà phê Robusta London
4.868 USD/tấn
Cà phê Arabica New York
244.65 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) - đ/kg
Tỉnh
Giá hiên tại đ/kg
Thay đổi
Giá điều Đắk lăk
44.000
-
Giá điều Đắk Nông
43.000
-
Giá điều Gia Lai
41.000
-
Giá điều Kontum
42.500
-
Giá điều Lâm Đồng
42.000
-
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu.
180.000 - 350.000
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu.
170.000 - 340.000
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu.
130.000 - 310.000
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu
147.000 - 240.000
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng
Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng
700.000đ – 800.000đ
Mật ong ruồi rừng
1.2 triệu đ – 1.5 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh
600.000đ – 800.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc
550.000đ – 700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi
Mật ong hoa nhãn
250.000đ – 300.000đ/lít
Mật ong hoa cà phê
200.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa tràm
200.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà
300.000đ – 400.000đ/lít
Mật ong hoa vải
180.000đ – 250.000đ/lít
Mật ong hoa keo
120.000đ – 230.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực
(Đơn vị: Đồng/TSC)
Giá thu mua
Cao su Đắklak
Đồng/độ TSC
240.000-245.000
Cao su Bình Phước
Đồng/độ TSC
245.000-280.000
Cao su Đắk Nông
Đồng/độ TSC
260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM
Đồng/độ TSC
250.000-255.000
Cao su Phú Yên
Đồng/độ TSC
260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng
Đồng/độ TSC
250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa
Đồng/độ TSC
270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú
Đồng/độ TSC
270.000
Công ty cao su Bình Long
Đồng/độ TSC
259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu
Đồng/độ TSC
251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa
ĐVT
Giá hàng hóa
Đường
UScents/ lb
22.46
Cao su thế giới
JPY/kg
213.20
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM)
Kg/Yên
384.40
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải
Tấn/nhân dân tệ
16.425
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore
Sing/tấn
206.90
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng
Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)
Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp
58.000 – 65.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
45.000 – 53.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
90.000 – 95.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
65.000 – 70.000
-
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Sầu riêng Ri6 đẹp
58.000 – 59.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
45.000 – 54.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
95.000 – 98.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
64.000 – 70.000
-
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Sầu riêng Ri6 đẹp
57.000 – 59.000
-
Sầu riêng Ri6 xô
45.000 – 54.000
-
Sầu riêng Thái đẹp
94.000 – 100.000
-
Sầu Riêng Thái Mua Xô
64.000 – 70.000
-
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ
Giá sỉ
Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp
18,000 – 25,000
30,000 – 35,000
Bơ Booth
20,000 – 35,000
40,000 – 45,000
Bơ 034
30,000 – 35,000
45,000 – 50,000
Bơ Hass
50,000 – 55,000
50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton
50,000 – 55,000
70,000 – 80,000
Bơ Cuba
35,000 – 40,000
50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc)
45,000 – 55,000
45,000 – 55,000
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi
Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk
70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng
67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông
69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định
75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk
330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng
330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông
330.000 – 360.000
GIÁ CA CAO
Phân loại
Giá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô
60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I
68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II
83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III
90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi
6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất
140,000 – 180,000