Bảng giá Nông sản ngày 05/11/2024

Thứ hai - 04/11/2024 22:31
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 05/11/2024
Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay 5/11 tiếp tục ổn định ở mức 140.000 – 141.000 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Trong đó, thương lái tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Bà Rịa - Vũng Tàu và Đồng Nai đang thu mua tiêu đen ở mức 141.000 đồng/kg.
Còn tại hai tỉnh Gia Lai và tỉnh Bình Phước, giá giao dịch đứng ở mức thấp hơn là 140.000 đồng/kg. Nhu cầu tiếp tục duy trì ở mức tương đối chậm ở tất cả các thị trường chính như Mỹ, EU, Trung Đông, Trung Quốc…
Trong những tuần gần đây, áp lực bán hạt tiêu của các đại lý đã tăng lên khi vụ thu hoạch cà phê  đang diễn ra. Nông dân và các đại lý trong nước cần một lượng vốn lớn để đầu tư và kinh doanh cà phê nên họ đã bán hồ tiêu để chuyển tiền vào giao dịch cà phê.
Điều này dẫn đến khối lượng giao dịch tiêu trên thị trường cao hơn so với những tuần đầu tháng 10, gây áp lực lên giá mặt hàng này.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 141.000 -
Gia Lai 140.000 -
Đắk Nông 141.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 141.000 -
Bình Phước 140.000 -
Đồng Nai 141.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 106,400 -100
Lâm Đồng 105,900 -100
Gia Lai 106,400 -
Đắk Nông 106,400 -100
Tỷ giá USD/VND 25,084 -11
Cà phê Robusta London   4.318 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   245.95 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều tại các tỉnh) - đ/kg
Loại điều Giá hiên tại đ/kg Thay đổi
Bình Phước 25.000 – 27.000 -
Đồng Nai 24.500 – 26.500 -
Đăk Lăk 21.000 – 25.000 -
Gia Lai 24.500 – 26.000 -
Đăk Nông 25.000 – 26.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua trên thị trường (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong ruồi   900.000 đ – 1.300.000
Mật ong khoái rừng    650.000 đ – 800.000
Mật ong đá rừng   650.000 đ – 1.000.000
Mật ong dú rừng   900.000 đ – 1.500.000
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn   250.000đ – 300.000
Mật ong hoa cà phê   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa tràm   200.000đ – 250.000
Mật ong hoa bạc hà   300.000đ – 400.000
Mật ong hoa vải   180.000đ – 250.000
Mật ong hoa keo   120.000đ – 230.000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklak Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Phước Hòa Đồng/độ TSC 270.000-272.000
Công ty cao su Đồng Phú Đồng/độ TSC 270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 21.90
Cao su thế giới JPY/kg 194.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  350.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.495
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 194.90
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 100.000 – 110.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 115.000 – 130.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 50.000 – 55.000  -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 90.000 – 95.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 48.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 117.000 – 125.000  -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 47.000 – 50.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 94.000 – 110.000  -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 125.000 – 140.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 47.000 – 50.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá sỉ Giá lẻ tại thị trường
Bơ Sáp 18,000 – 25,000 30,000 – 35,000
Bơ Booth 20,000 – 35,000 40,000 – 45,000
Bơ 034 30,000 – 35,000 45,000 – 50,000 
Bơ Hass 50,000 – 55,000 50,000 – 55,000
Bơ Pinkerton 50,000 – 55,000 70,000 – 80,000
Bơ Cuba 35,000 – 40,000 50,000 – 60,000
Bơ Ruột Đỏ (Hồng Ngọc) 45,000 – 55,000 45,000 – 55,000

   GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000  
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000  
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  
     GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  



 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây