Bảng giá nông sản ngày 04/03/2025

Thứ ba - 04/03/2025 02:30
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 04/03/2025
Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay 04/03 dao động trong khoảng 157.000 - 159.200 đồng/kg, tăng nhẹ tại Đắk Nông và giữ ổn định ở các địa phương khác.
Cụ thể, giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông tăng nhẹ 200 đồng/kg và được thu mua ở mức cao nhất là 159.200 đồng/kg.
Trong khi đó, giá tiêu tại tại tỉnh Đắk Lắk giữ ổn định ở mức 159.000 đồng/kg, tại Bình Phước là 158.000 đồng/kg. Tương tự, giá tiêu tại các địa phương còn lại là Gia Lai, Bà Rịa-Vũng Tàu và Đồng Nai không đổi  ở mức 157.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 159.000 -
Gia Lai 157.000 -
Đắk Nông 159.200 +200
Bà Rịa - Vũng Tàu 157.000 -
Bình Phước 158.000 -
Đồng Nai 157.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 133,000 +3.000
Lâm Đồng 131,000 +3.000
Gia Lai 132,800 +2.800
Đắk Nông 133,000 +3.000
Tỷ giá USD/VND 25,390 +50
Cà phê Robusta London   5.486 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   386.65 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh)
Loại điều Giá chi tiết đ/kg Thay đổi
Đăk Lăk 42.000 +
Đăk Nông 41.000 +
Gia Lai 39.000 +
Kon Tum 40.500 +
Lâm Đồng 40.000 +
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Giá cao su tại các khu vực (Đơn vị: Đồng/TSC) Giá thu mua
Cao su Đắklăk Đồng/độ TSC 240.000-245.000
Cao su Bình Phước Đồng/độ TSC 245.000-280.000
Cao su Đắk Nông Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCM Đồng/độ TSC 250.000-255.000
Cao su Phú Yên Đồng/độ TSC 260.000-265.000
Công ty cao su Phú Riềng Đồng/độ TSC 250.000-270.000
Công ty cao su Bình Long Đồng/độ TSC 259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàu Đồng/độ TSC 251.000-256.000
Công ty cao su Mang Yang Đồng/độ TSC 387.000-441.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18.27
Cao su thế giới JPY/kg 201.90
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  360.70
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 17.535
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 203.90

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 55.000 – 60.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 52.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 90.000 – 96.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 – 84.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 55.000 – 60.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 52.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 90.000 – 96.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 – 84.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 55.000 – 59.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 45.000 – 50.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 90.000 – 98.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 80.000 – 85.000 -
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk
GIÁ HẠT MACCA
Giá macca tươi Giá cả (đ/kg)  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 – 90,000 -
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 – 95,000 -
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 – 120,000 -
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000 -
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000 -
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000 -
GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây