Bảng giá cả thị trường ngày 24/3/2023

Thứ năm - 23/03/2023 22:55
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 24/3/2023
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 24/3 không có thay đổi so với hôm qua, tiếp tục dao động trong khoảng 63.500 - 66.000 đồng/kg.
Hiện tại, mức giá thấp nhất được ghi nhận là 63.500 đồng/kg tại hai tỉnh Gia Lai. Nhỉnh hơn là Đồng Nai với mức giá 64.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 24/3 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt neo tại mức 65.500 đồng/kg và 66.000 đồng/kg.
 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 64.500 -
Gia Lai 63.500 -
Đắk Nông 64.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 66.000 -
Bình Phước 65.500 -
Đồng Nai 64.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lắk 47,400 +100
Lâm Đồng 47,000 +100
Gia Lai 47,400 +100
Đắk Nông 47,300 +100
Tỷ giá USD/VND 23,300 -20
Cà phê Robusta London 2.124 USD/tấn +12
Cà phê Arabica New York 174.30 Cent/lb -3.70
ĐIỀU
Giá điều Đăk Lăk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 26,500 VND
Hạt điều tươi Bình Phước   25,000 VND – 27,000 VND
Giá điều Gia Lai   24,500 VND – 26,000 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 26,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 20.96
Cao su thế giới JPY/kg 130.70
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  210.0
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.220
Cao su tại Singapore Sing/tấn 156.10

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây